凯旋 kǎixuán
volume volume

Từ hán việt: 【khải toàn】

Đọc nhanh: 凯旋 (khải toàn). Ý nghĩa là: chiến thắng trở về; khải hoàn. Ví dụ : - 全市居民倾城而出迎接凯旋球队. Toàn bộ cư dân thành phố đổ ra đón đội bóng trở về sau chiến thắng.. - 胜利的凯旋的关于胜利的或有胜利的性质的 Thắng lợi, chiến thắng hoặc có tính chất chiến thắng. - 小凯旋式古罗马欢迎将士凯旋归来的仪式隆重程度稍次于凯旋式 Lễ kỷ niệm nhỏ hơn Lễ kỷ niệm chiến sĩ quay trở lại từ chiến trường của La Mã cổ đại.

Ý Nghĩa của "凯旋" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

凯旋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chiến thắng trở về; khải hoàn

战胜归来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 全市 quánshì 居民 jūmín 倾城而出 qīngchéngérchū 迎接 yíngjiē 凯旋 kǎixuán 球队 qiúduì

    - Toàn bộ cư dân thành phố đổ ra đón đội bóng trở về sau chiến thắng.

  • volume volume

    - 胜利 shènglì de 凯旋 kǎixuán de 关于 guānyú 胜利 shènglì de huò yǒu 胜利 shènglì de 性质 xìngzhì de

    - Thắng lợi, chiến thắng hoặc có tính chất chiến thắng

  • volume volume

    - xiǎo 凯旋 kǎixuán shì 古罗马 gǔluómǎ 欢迎 huānyíng 将士 jiàngshì 凯旋归来 kǎixuánguīlái de 仪式 yíshì 隆重 lóngzhòng 程度 chéngdù shāo 次于 cìyú 凯旋 kǎixuán shì

    - Lễ kỷ niệm nhỏ hơn Lễ kỷ niệm chiến sĩ quay trở lại từ chiến trường của La Mã cổ đại.

  • volume volume

    - 去过 qùguò 凯旋门 kǎixuánmén ma

    - Bạn đã từng đến cửa ngõ chiến thắng chưa?

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凯旋

  • volume volume

    - 凯旋 kǎixuán de 日子 rìzi 终于 zhōngyú lái le

    - Ngày chiến thắng cuối cùng đã đến.

  • volume volume

    - xiǎo 凯旋 kǎixuán shì 古罗马 gǔluómǎ 欢迎 huānyíng 将士 jiàngshì 凯旋归来 kǎixuánguīlái de 仪式 yíshì 隆重 lóngzhòng 程度 chéngdù shāo 次于 cìyú 凯旋 kǎixuán shì

    - Lễ kỷ niệm nhỏ hơn Lễ kỷ niệm chiến sĩ quay trở lại từ chiến trường của La Mã cổ đại.

  • volume volume

    - 胜利 shènglì de 凯旋 kǎixuán de 关于 guānyú 胜利 shènglì de huò yǒu 胜利 shènglì de 性质 xìngzhì de

    - Thắng lợi, chiến thắng hoặc có tính chất chiến thắng

  • volume volume

    - 去过 qùguò 凯旋门 kǎixuánmén ma

    - Bạn đã từng đến cửa ngõ chiến thắng chưa?

  • volume volume

    - 感觉 gǎnjué 非常 fēicháng 凯旋 kǎixuán

    - Cô ấy cảm thấy rất vinh quang.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 赢得 yíngde le 凯旋 kǎixuán

    - Họ đã giành chiến thắng.

  • volume volume

    - dài zhe 凯旋 kǎixuán de 笑容 xiàoróng

    - Anh ấy mang nụ cười chiến thắng.

  • volume volume

    - 全市 quánshì 居民 jūmín 倾城而出 qīngchéngérchū 迎接 yíngjiē 凯旋 kǎixuán 球队 qiúduì

    - Toàn bộ cư dân thành phố đổ ra đón đội bóng trở về sau chiến thắng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kỷ 几 (+6 nét)
    • Pinyin: Kǎi
    • Âm hán việt: Khải
    • Nét bút:丨フ丨フ一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UUHN (山山竹弓)
    • Bảng mã:U+51EF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phương 方 (+7 nét)
    • Pinyin: Xuán , Xuàn
    • Âm hán việt: Toàn , Tuyền
    • Nét bút:丶一フノノ一フ丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YSONO (卜尸人弓人)
    • Bảng mã:U+65CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao