Đọc nhanh: 成规陋习 (thành quy lậu tập). Ý nghĩa là: cách dùng; cách làm.
成规陋习 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cách dùng; cách làm
指由于普遍效法而成为社会准则的一种习惯性的行为或做法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成规陋习
- 陈规陋习
- lề thói xấu.
- 他 勇敢 破除 陈规陋习
- Anh ấy dũng cảm phá bỏ quy củ xấu và thói quen xấu.
- 他 努力学习 , 然而 成绩 不好
- Cậu ấy chăm chỉ học, tuy nhiên kết quả không tốt.
- 不成文 规矩
- phép tắt bất thành văn
- 不依 规矩 , 不成方圆
- không tuân theo tiêu chuẩn, quy tắc nào hết thì không thể làm tốt được công việc
- 不依 规矩 , 不能 成方圆
- không theo phép tắc, không thể thành quy tắc.
- 好 习惯 会 形成 规律
- Thói quen tốt sẽ hình thành quy luật.
- 他 拥有 优越 的 学习成绩
- Anh ấy có thành tích học tập ưu việt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
习›
成›
规›
陋›