Đọc nhanh: 得逞 (đắc sính). Ý nghĩa là: thực hiện được; đạt được (ý xấu). Ví dụ : - 阴谋未能得逞 âm mưu không thể thực hiện được
得逞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thực hiện được; đạt được (ý xấu)
(坏主意) 实现;达到目的
- 阴谋 未能得逞
- âm mưu không thể thực hiện được
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得逞
- 别 让 索普 得逞
- Đừng để Thorpe thoát khỏi điều đó.
- 他常 为了 逞 口舌 之快 , 得罪 了 许多 人
- Anh ta thường vì nhanh mồm nhanh miệng mà đắc tội nhiều người
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 阴谋 未能得逞
- âm mưu không thể thực hiện được
- 敌人 的 阴谋 未能得逞
- Âm mưu của địch đã bị thất bại.
- 一场 感冒 使得 我 上 不了 班
- Trận ốm khiến tớ không đi làm nổi.
- 一周 就 这么 过得 了
- Một tuần cứ thế mà trôi qua.
- 一句 话 把 屋子里 的 人 都 引得 笑 起来
- một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
逞›