听得懂吗 tīng de dǒng ma
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 听得懂吗 Ý nghĩa là: Nghe hiểu không?. Ví dụ : - 这句话你听得懂吗? Câu này bạn nghe hiểu không?. - 他讲的很快你听得懂吗? Anh ấy nói nhanh quá, bạn có nghe hiểu không?

Ý Nghĩa của "听得懂吗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

听得懂吗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nghe hiểu không?

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这句 zhèjù huà 听得懂 tīngdedǒng ma

    - Câu này bạn nghe hiểu không?

  • volume volume

    - jiǎng de 很快 hěnkuài 听得懂 tīngdedǒng ma

    - Anh ấy nói nhanh quá, bạn có nghe hiểu không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听得懂吗

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà yào 咬字儿 yǎozìér 别人 biérén cái 听得懂 tīngdedǒng

    - Nói chuyện phải nói cho rõ chữ thì người khác mới hiểu được.

  • volume volume

    - huà shuō hěn 听不懂 tīngbùdǒng

    - Anh ấy nói quá nhanh, tôi không hiểu.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 讲得 jiǎngdé hěn qiǎn shuí dōu néng 听懂 tīngdǒng

    - Giáo viên giảng bài một cách rất đơn giản, ai cũng có thể hiểu được.

  • volume volume

    - shuō 这样 zhèyàng 露骨 lùgǔ 相信 xiāngxìn méi 听懂 tīngdǒng

    - anh nói lộ liễu như vậy, tôi không tin là anh ấy không hiểu.

  • volume volume

    - 听话 tīnghuà hěn 认真 rènzhēn

    - Anh ấy nghe rất chăm chú.

  • volume volume

    - 主席 zhǔxí ràng děng 一会儿 yīhuìer zài 发言 fāyán 乐得 lède xiān 听听 tīngtīng 别人 biérén de 意见 yìjiàn

    - chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.

  • - 这句 zhèjù huà 听得懂 tīngdedǒng ma

    - Câu này bạn nghe hiểu không?

  • - jiǎng de 很快 hěnkuài 听得懂 tīngdedǒng ma

    - Anh ấy nói nhanh quá, bạn có nghe hiểu không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Mā , Má , Mǎ , Ma
    • Âm hán việt: Ma , Mạ
    • Nét bút:丨フ一フフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RNVM (口弓女一)
    • Bảng mã:U+5417
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Tīng , Tìng , Yín , Yǐn
    • Âm hán việt: Dẫn , Ngân , Thính
    • Nét bút:丨フ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RHML (口竹一中)
    • Bảng mã:U+542C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+12 nét)
    • Pinyin: Dǒng
    • Âm hán việt: Đổng
    • Nét bút:丶丶丨一丨丨ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PTHG (心廿竹土)
    • Bảng mã:U+61C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao