不得了! Bùdéle!
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 不得了! Ý nghĩa là: Không được rồi! Chịu rồi! (Dùng khi một tình huống trở nên không thể chấp nhận hoặc vượt quá khả năng chịu đựng). Ví dụ : - 这场比赛的结果不得了! Kết quả trận đấu này thật không thể tin được!. - 这个消息太严重了真不得了! Tin tức này quá nghiêm trọng, thật không thể chịu nổi!

Ý Nghĩa của "不得了!" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不得了! khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Không được rồi! Chịu rồi! (Dùng khi một tình huống trở nên không thể chấp nhận hoặc vượt quá khả năng chịu đựng)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài de 结果 jiéguǒ 不得了 bùdéle

    - Kết quả trận đấu này thật không thể tin được!

  • volume volume

    - 这个 zhègè 消息 xiāoxi tài 严重 yánzhòng le zhēn 不得了 bùdéle

    - Tin tức này quá nghiêm trọng, thật không thể chịu nổi!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不得了!

  • volume volume

    - 了不得 liǎobùdé 昏过去 hūnguòqù le

    - Nguy quá, anh ấy ngất rồi!

  • volume volume

    - 不过 bùguò 觉得 juéde de 条件 tiáojiàn zuò 吃播 chībō 大概 dàgài shì 有些 yǒuxiē 委屈 wěiqū le

    - Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.

  • volume volume

    - 差不多 chàbùduō le 别人 biérén 知道 zhīdào hái 以为 yǐwéi zài 欺负 qīfu

    - Vừa vừa thôi nhé, ai không biết còn tưởng tôi bắt nạt cậu nữa đấy!

  • volume volume

    - zhè 不得了 bùdéle

    - Chuyện này thật nghiêm trọng!

  • volume volume

    - 不得了 bùdéle la chū le 事故 shìgù la

    - hỏng bét, nhưng xảy ra chuyện rồi!

  • - 居然 jūrán 得到 dédào le 第一名 dìyìmíng 真是 zhēnshi 不可思议 bùkěsīyì

    - Anh ấy lại giành được giải nhất, thật không thể tin được!

  • - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài de 结果 jiéguǒ 不得了 bùdéle

    - Kết quả trận đấu này thật không thể tin được!

  • - 这个 zhègè 消息 xiāoxi tài 严重 yánzhòng le zhēn 不得了 bùdéle

    - Tin tức này quá nghiêm trọng, thật không thể chịu nổi!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao