Đọc nhanh: 必不得已 (tất bất đắc dĩ). Ý nghĩa là: phải như vậy; nhất thiết phải như vậy.
必不得已 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phải như vậy; nhất thiết phải như vậy
实在不得不如此不得已:无可奈何
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 必不得已
- 万不得已
- vạn bất đắc dĩ
- 他 已 道歉 , 何必 不 原谅 ?
- Anh đã xin lỗi rồi sao lại không tha thứ?
- 他 哭 得 大哭 不已
- Anh ấy khóc mãi không dứt.
- 她 笑 得 不能自已
- Cô ấy cười không thể tự mình dừng lại.
- 意见 已经 一致 , 不必 再争 了
- Ý kiến đã thống nhất, không cần tranh cãi nữa.
- 他们 这样 做 , 是 出于 不得已
- họ làm như vậy cũng là vì bất đắc dĩ mà thôi
- 他 已经 做过 见 不得 光 的 事
- Anh ta đã từng làm những việc mờ ám.
- 炒股 炒房 发财 的 人 已 不计其数 , 想 发财 就 得 争当 掌勺 的
- Có vô số người kiếm được nhiều tiền nhờ chứng khoán và bất động sản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
已›
得›
必›