Đọc nhanh: 听得懂 (thính đắc đổng). Ý nghĩa là: để nắm bắt (những gì ai đó nói), để hiểu (bằng cách nghe).
听得懂 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để nắm bắt (những gì ai đó nói)
to catch (what sb says)
✪ 2. để hiểu (bằng cách nghe)
to understand (by hearing)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听得懂
- 说话 要 咬字儿 别人 才 听得懂
- Nói chuyện phải nói cho rõ chữ thì người khác mới hiểu được.
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
- 他 话 说 得 很 急 , 我 听不懂
- Anh ấy nói quá nhanh, tôi không hiểu.
- 老师 讲得 很 浅 , 谁 都 能 听懂
- Giáo viên giảng bài một cách rất đơn giản, ai cũng có thể hiểu được.
- 你 说 得 这样 露骨 , 我 不 相信 他 没 听懂
- anh nói lộ liễu như vậy, tôi không tin là anh ấy không hiểu.
- 他 听话 得 很 认真
- Anh ấy nghe rất chăm chú.
- 这句 话 你 听得懂 吗 ?
- Câu này bạn nghe hiểu không?
- 他 讲 的 很快 , 你 听得懂 吗 ?
- Anh ấy nói nhanh quá, bạn có nghe hiểu không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
听›
得›
懂›