Đọc nhanh: 办得到 (biện đắc đáo). Ý nghĩa là: có thể; làm được.
办得到 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có thể; làm được
能够做到的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 办得到
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
- 事情 没 办好 , 感到 负疚
- việc chưa làm xong, cảm thấy áy náy trong lòng.
- 我们 总得 找到 解决办法
- Chúng ta phải tìm ra cách giải quyết.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 丢失 驾照 得 赶紧 去 补办
- Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.
- 不到 万不得已 , 别 打 这张 底牌
- không phải vạn bất đắc dĩ, đừng nên sử dụng át chủ bài này.
- 上班 不得 随意 迟到早退
- Đi làm không được tự tiện đến trễ về sớm.
- 两次 失误 让 对方 得到 了 轻松 的 分数
- Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
办›
得›