Đọc nhanh: 憨实 (hàm thực). Ý nghĩa là: thật thà chất phác; thật thà phúc hậu; tuệch toạc. Ví dụ : - 为人纯朴憨实 đối với mọi người thật thà chất phác.
憨实 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thật thà chất phác; thật thà phúc hậu; tuệch toạc
憨厚老实
- 为 人 纯朴 憨实
- đối với mọi người thật thà chất phác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 憨实
- 不 实现 他 的 愿景 我 不会 罢休
- Tôi sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi tôi nhìn thấy tầm nhìn của anh ấy.
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 业已 调查 属实
- đã điều tra đúng với sự thật.
- 为 人 纯朴 憨实
- đối với mọi người thật thà chất phác.
- 世界 上 真实 存在 的 大 蟒蛇 , 能 巨大 到 什么 程度
- Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.
- 他 的 模样 看起来 很 朴实 憨厚
- Anh ấy trông rất giản dị và thật thà.
- 他 为 人 很 憨实
- Anh ấy là người rất thật thà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
憨›