昏庸 hūnyōng
volume volume

Từ hán việt: 【hôn dong】

Đọc nhanh: 昏庸 (hôn dong). Ý nghĩa là: ngu đần; dốt đặc; đần độn; dốt nát; hồ đồ; ngu xuẩn; lẩm cẩm. Ví dụ : - 老朽昏庸 già nua lẩm cẩm

Ý Nghĩa của "昏庸" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

昏庸 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngu đần; dốt đặc; đần độn; dốt nát; hồ đồ; ngu xuẩn; lẩm cẩm

糊涂而愚蠢

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老朽 lǎoxiǔ 昏庸 hūnyōng

    - già nua lẩm cẩm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昏庸

  • volume volume

    - de 工作 gōngzuò hěn 平庸 píngyōng

    - Công việc của anh ấy rất bình thường.

  • volume volume

    - 君主 jūnzhǔ 昏庸 hūnyōng 奸臣 jiānchén 得宠 déchǒng

    - vua hôn quân gian thần được sủng ái.

  • volume volume

    - 昏庸 hūnyōng 老朽 lǎoxiǔ

    - tối tăm cổ hủ.

  • volume volume

    - 老朽 lǎoxiǔ 昏庸 hūnyōng

    - già nua lẩm cẩm

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng shuō duì 文学 wénxué yǒu 浓厚 nónghòu de 兴趣 xìngqù 其实 qíshí zhè 不过 bùguò shì 附庸风雅 fùyōngfēngyǎ 而已 éryǐ

    - Anh ta thường nói rằng anh ta có sự quan tâm sâu sắc đến văn học, nhưng thực tế thì đó chỉ là việc anh ta giả vờ thôi.

  • volume volume

    - 突然 tūrán 昏过去 hūnguòqù 倒地 dǎodì

    - Anh ấy đột nhiên ngất xỉu ngã xuống đất.

  • volume volume

    - de 工作 gōngzuò 庸常 yōngcháng

    - Công việc của anh ấy bình thường.

  • volume volume

    - 只是 zhǐshì 平庸 píngyōng de rén

    - Anh ấy chỉ là một người bình thường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+8 nét)
    • Pinyin: Yōng , Yóng
    • Âm hán việt: Dong , Dung
    • Nét bút:丶一ノフ一一丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ILB (戈中月)
    • Bảng mã:U+5EB8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Hūn , Mǐn
    • Âm hán việt: Hôn , Mẫn
    • Nét bút:ノフ一フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HPA (竹心日)
    • Bảng mã:U+660F
    • Tần suất sử dụng:Cao