Đọc nhanh: 昏庸 (hôn dong). Ý nghĩa là: ngu đần; dốt đặc; đần độn; dốt nát; hồ đồ; ngu xuẩn; lẩm cẩm. Ví dụ : - 老朽昏庸 già nua lẩm cẩm
昏庸 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngu đần; dốt đặc; đần độn; dốt nát; hồ đồ; ngu xuẩn; lẩm cẩm
糊涂而愚蠢
- 老朽 昏庸
- già nua lẩm cẩm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昏庸
- 他 的 工作 很 平庸
- Công việc của anh ấy rất bình thường.
- 君主 昏庸 , 奸臣 得宠
- vua hôn quân gian thần được sủng ái.
- 昏庸 老朽
- tối tăm cổ hủ.
- 老朽 昏庸
- già nua lẩm cẩm
- 他 经常 说 他 对 文学 有 浓厚 的 兴趣 , 其实 这 不过 是 附庸风雅 而已
- Anh ta thường nói rằng anh ta có sự quan tâm sâu sắc đến văn học, nhưng thực tế thì đó chỉ là việc anh ta giả vờ thôi.
- 他 突然 昏过去 倒地
- Anh ấy đột nhiên ngất xỉu ngã xuống đất.
- 他 的 工作 庸常
- Công việc của anh ấy bình thường.
- 他 只是 个 平庸 的 人
- Anh ấy chỉ là một người bình thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
庸›
昏›