Đọc nhanh: 昏聩 (hôn hội). Ý nghĩa là: hoa mắt ù tai; mê muội; lẩm cẩm (ví với đầu óc mê muội không rõ phải trái.). Ví dụ : - 神志昏聩 thần trí mê muội. - 昏聩无能 mê muội bất lực
昏聩 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoa mắt ù tai; mê muội; lẩm cẩm (ví với đầu óc mê muội không rõ phải trái.)
眼花耳聋比喻头脑糊涂,不明是非
- 神志 昏聩
- thần trí mê muội
- 昏聩无能
- mê muội bất lực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昏聩
- 神志 昏聩
- thần trí mê muội
- 黄昏 让 人 感到 宁静
- Hoàng hôn khiến người ta cảm thấy bình yên.
- 他 醉酒 后 , 头脑 昏沉
- Anh ta sau khi say rượu, đầu óc mơ hồ.
- 吵得个 昏天黑地
- chửi nhau dữ dội.
- 君主 昏庸 , 奸臣 得宠
- vua hôn quân gian thần được sủng ái.
- 发聋振聩
- nói to người điếc cũng không nghe thấy được.
- 昏聩无能
- mê muội bất lực
- 到 了 晚上 , 昏天黑地 的 , 山路 就 更 不好 走 了
- đến đêm trời đen kịt, đường núi lại khó đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
昏›
聩›