昏聩 hūnkuì
volume volume

Từ hán việt: 【hôn hội】

Đọc nhanh: 昏聩 (hôn hội). Ý nghĩa là: hoa mắt ù tai; mê muội; lẩm cẩm (ví với đầu óc mê muội không rõ phải trái.). Ví dụ : - 神志昏聩 thần trí mê muội. - 昏聩无能 mê muội bất lực

Ý Nghĩa của "昏聩" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

昏聩 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hoa mắt ù tai; mê muội; lẩm cẩm (ví với đầu óc mê muội không rõ phải trái.)

眼花耳聋比喻头脑糊涂,不明是非

Ví dụ:
  • volume volume

    - 神志 shénzhì 昏聩 hūnkuì

    - thần trí mê muội

  • volume volume

    - 昏聩无能 hūnkuìwúnéng

    - mê muội bất lực

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昏聩

  • volume volume

    - 神志 shénzhì 昏聩 hūnkuì

    - thần trí mê muội

  • volume volume

    - 黄昏 huánghūn ràng rén 感到 gǎndào 宁静 níngjìng

    - Hoàng hôn khiến người ta cảm thấy bình yên.

  • volume volume

    - 醉酒 zuìjiǔ hòu 头脑 tóunǎo 昏沉 hūnchén

    - Anh ta sau khi say rượu, đầu óc mơ hồ.

  • volume volume

    - 吵得个 chǎodégè 昏天黑地 hūntiānhēidì

    - chửi nhau dữ dội.

  • volume volume

    - 君主 jūnzhǔ 昏庸 hūnyōng 奸臣 jiānchén 得宠 déchǒng

    - vua hôn quân gian thần được sủng ái.

  • volume volume

    - 发聋振聩 fālóngzhènkuì

    - nói to người điếc cũng không nghe thấy được.

  • volume volume

    - 昏聩无能 hūnkuìwúnéng

    - mê muội bất lực

  • volume volume

    - dào le 晚上 wǎnshang 昏天黑地 hūntiānhēidì de 山路 shānlù jiù gèng 不好 bùhǎo zǒu le

    - đến đêm trời đen kịt, đường núi lại khó đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Hūn , Mǐn
    • Âm hán việt: Hôn , Mẫn
    • Nét bút:ノフ一フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HPA (竹心日)
    • Bảng mã:U+660F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+9 nét)
    • Pinyin: Kuì
    • Âm hán việt: Hội
    • Nét bút:一丨丨一一一丨フ一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJLMO (尸十中一人)
    • Bảng mã:U+8069
    • Tần suất sử dụng:Thấp