Đọc nhanh: 愚蒙 (ngu mông). Ý nghĩa là: ngu muội; ngu tối; ngu dốt.
愚蒙 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngu muội; ngu tối; ngu dốt
愚昧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愚蒙
- 鸿蒙初辟
- thời hồng hoang
- 他 思想 很 蒙昧
- Tư tưởng của anh ấy rất mông muội.
- 他 没有 斗鸡眼 , 不过 , 他 的 行动 却是 愚昧 的
- Anh ta không bị lác, nhưng hành động của anh ta thật ngu ngốc
- 他 张开 手指 蒙住 了 脸
- Anh xòe ngón tay ra và che mặt.
- 他 小时候 在 蒙馆 学习
- Khi còn nhỏ, anh học ở trường tư.
- 他 似乎 是 个 万事通 。 其实 他 是 再 愚蠢 不过 了
- Anh ta dường như là một người thông thạo mọi việc. Nhưng thực tế, anh ta lại cực kỳ ngu ngốc.
- 他 的 想法 很 愚蠢
- Suy nghĩ của anh ấy rất ngốc.
- 他 的 决定 非常 愚蠢
- Quyết định của anh ấy rất ngu ngốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
愚›
蒙›