英明 yīngmíng
volume volume

Từ hán việt: 【anh minh】

Đọc nhanh: 英明 (anh minh). Ý nghĩa là: anh minh; sáng suốt. Ví dụ : - 英明果断 sáng suốt quả đoán.. - 英明的领导 lãnh đạo sáng suốt.

Ý Nghĩa của "英明" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

英明 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. anh minh; sáng suốt

卓越而明智

Ví dụ:
  • volume volume

    - 英明 yīngmíng 果断 guǒduàn

    - sáng suốt quả đoán.

  • volume volume

    - 英明 yīngmíng de 领导 lǐngdǎo

    - lãnh đạo sáng suốt.

So sánh, Phân biệt 英明 với từ khác

✪ 1. 高明 vs 英明

Giải thích:

Giống:
- "高明" và "英明" đều là tính từ.
Khác:
- "英明" ca ngợi những người xuất chúng và những quyết định mà họ đưa ra, nhưng nó không được dùng cho những người bình thường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 英明

  • volume volume

    - 女王 nǚwáng 英明 yīngmíng 统治 tǒngzhì zhe de 王国 wángguó

    - Nữ hoàng đang cai trị vùng đất của mình một cách thông minh.

  • volume volume

    - 英明 yīngmíng de 领导 lǐngdǎo

    - lãnh đạo sáng suốt.

  • volume volume

    - 明天 míngtiān 准备 zhǔnbèi 考试 kǎoshì 英语 yīngyǔ

    - Ngày mai cô ấy chuẩn bị thi tiếng Anh.

  • volume volume

    - dāng 那位 nàwèi 英俊 yīngjùn de 电影明星 diànyǐngmíngxīng wěn de 时候 shíhou 欣喜若狂 xīnxǐruòkuáng

    - Khi ngôi sao điện ảnh đẹp trai hôn cô ấy, cô ấy rất vui mừng.

  • volume volume

    - 圣主 shèngzhǔ de 决定 juédìng hěn 英明 yīngmíng

    - Quyết định của thánh chủ rất sáng suốt.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen huì 那家 nàjiā 英国公司 yīngguógōngsī 合作 hézuò 明天 míngtiān jiù 举行 jǔxíng 签约 qiānyuē 仪式 yíshì

    - Chúng tôi sẽ hợp tác với công ty Anh và lễ ký kết sẽ diễn ra vào ngày mai.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 战斗 zhàndòu zhōng 指挥 zhǐhuī 英明 yīngmíng bèi 提升 tíshēng wèi 少校 shàoxiào

    - "Vì anh ta đã chỉ huy thông minh trong trận đấu, anh ta đã được thăng chức lên đại tá."

  • volume volume

    - 明天 míngtiān 我们 wǒmen 班要 bānyào kǎo 英语 yīngyǔ

    - Ngày mai lớp chúng tôi phải thi tiếng Anh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Yāng , Yīng
    • Âm hán việt: Anh
    • Nét bút:一丨丨丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TLBK (廿中月大)
    • Bảng mã:U+82F1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao