Đọc nhanh: 从速 (tòng tốc). Ý nghĩa là: nhanh chóng; gấp gáp; càng sớm càng tốt; không chậm trễ; vội; cấp bách. Ví dụ : - 从速处理。 xử lí nhanh chóng.
从速 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhanh chóng; gấp gáp; càng sớm càng tốt; không chậm trễ; vội; cấp bách
赶快;赶紧
- 从速 处理
- xử lí nhanh chóng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从速
- 从速 处理
- xử lí nhanh chóng.
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
- 一从别 后 , 音信杳然
- từ khi cách biệt đã bặt vô âm tín.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 黾勉 从事
- gắng sức làm việc.
- 她 快速 地 从 房间 里 突出
- Cô ấy nhanh chóng lao ra khỏi căn phòng.
- 一个 伟大 的 人 , 从来 都 是 胸怀大志
- Những người vĩ đại đều là những người mang trong mình đầy tham vọng
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
速›