匆忙 cōngmáng
volume volume

Từ hán việt: 【thông mang】

Đọc nhanh: 匆忙 (thông mang). Ý nghĩa là: vội vội vàng vàng; gấp gáp; ba chân bốn cẳng; gấp; vội vàng; vội vã. Ví dụ : - 我匆忙赶到会议上。 Tôi vội vã đến cuộc họp.. - 我们匆忙离开了酒店。 Chúng tôi vội vã rời khỏi khách sạn.. - 她匆忙地整理好行李。 Cô ấy vội vã sắp xếp hành lý.

Ý Nghĩa của "匆忙" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

匆忙 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vội vội vàng vàng; gấp gáp; ba chân bốn cẳng; gấp; vội vàng; vội vã

忙碌;急忙

Ví dụ:
  • volume volume

    - 匆忙 cōngmáng 赶到 gǎndào 会议 huìyì shàng

    - Tôi vội vã đến cuộc họp.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 匆忙 cōngmáng 离开 líkāi le 酒店 jiǔdiàn

    - Chúng tôi vội vã rời khỏi khách sạn.

  • volume volume

    - 匆忙 cōngmáng 整理 zhěnglǐ hǎo 行李 xínglǐ

    - Cô ấy vội vã sắp xếp hành lý.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 匆忙

✪ 1. 匆忙 + 的 + Danh từ (样子/身影/...)

biểu thị trạng thái, đặc điểm,... của một người hoặc một thứ gì đó trong bối cảnh vội vã

Ví dụ:
  • volume

    - 匆忙 cōngmáng de 样子 yàngzi ràng rén 担心 dānxīn

    - Cái vẻ vội vã của cô ấy khiến người ta lo lắng.

  • volume

    - de 匆忙 cōngmáng 身影 shēnyǐng 消失 xiāoshī zài 街角 jiējiǎo

    - Bóng dáng vội vã của cô ấy biến mất ở góc phố.

✪ 2. Tính từ + Phó từ (很/非常/太/...) + 匆忙

biểu thị mức độ của sự vội vã

Ví dụ:
  • volume

    - tài 匆忙 cōngmáng le 忘记 wàngjì dài 钱包 qiánbāo

    - Anh ấy vội quá nên quên mang ví.

  • volume

    - 我们 wǒmen hěn 匆忙 cōngmáng 赶到 gǎndào le 车站 chēzhàn

    - Chúng tôi đã vội vã đến ga tàu.

✪ 3. Động từ (来/走/出来/...) + 得 + 匆忙

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • volume

    - zǒu 匆忙 cōngmáng wàng le dài 钥匙 yàoshi

    - Anh ấy rời đi vội vã, quên mang theo chìa khóa.

  • volume

    - 来得 láide 匆忙 cōngmáng 没带 méidài 文件 wénjiàn

    - Tôi đến vội quá, không mang theo văn kiện.

✪ 4. 匆忙 + (地) + Động từ

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • volume

    - 匆忙 cōngmáng 走出 zǒuchū 办公室 bàngōngshì

    - Anh ấy vội vã rời khỏi văn phòng.

  • volume

    - 匆忙 cōngmáng pǎo xiàng 车站 chēzhàn

    - Cô ấy vội vàng chạy về phía ga tàu.

So sánh, Phân biệt 匆忙 với từ khác

✪ 1. 仓促 vs 匆忙

Giải thích:

"仓促" có ý nghĩa "匆忙", có thể mô tả thời gian và hành động, có thể làm vĩ ngữ, nhưng không thể sử dụng trùng lặp, "匆忙" thường mô tả động từ, có thể trùng lặp.

✪ 2. 匆忙 vs 匆匆

Giải thích:

"匆忙" có thể làm trạng ngữ, cũng có thể làm vị ngữ và bổ ngữ ; "匆匆" chỉ có thể làm trạng ngữ, không thể làm vị ngữ và bổ ngữ.

✪ 3. 急忙 vs 匆忙

Giải thích:

Giống:
- "急忙" và "匆忙" đều là tính từ, có thể sử dụng trùng lặp.
Khác:
- "急忙" dùng để biểu thị trong tình huống chủ quan chủ thể động tác do vội vã mới tạo ra bận rộn, "匆忙" lại thiên về mô tả tình huống khách quan.
- "急忙" không thể được bổ ngữ bởi phó từ chỉ mức độ, không thể nói "很急忙", "匆忙" có thể.
"急忙" thường dùng để làm trạng ngữ, không thể làm bổ ngữ của động từ, "匆忙" có thể làm trạng ngữ, cũng có thể làm bổ ngữ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匆忙

  • volume volume

    - 匆忙 cōngmáng 回家 huíjiā 奔丧 bēnsāng

    - Anh ấy vội vã về nhà chịu tang.

  • volume volume

    - 匆忙 cōngmáng tūn 下饭 xiàfàn

    - Anh ấy vội vàng nuốt miếng cơm.

  • volume volume

    - 匆忙 cōngmáng 走出 zǒuchū 办公室 bàngōngshì

    - Anh ấy vội vã rời khỏi văn phòng.

  • volume volume

    - 何必如此 hébìrúcǐ 匆忙 cōngmáng

    - Cớ sao bạn vội vàng như vậy?

  • volume volume

    - 再见 zàijiàn de 时候 shíhou bié 匆忙 cōngmáng

    - Đừng vội vàng khi nói lời tạm biệt.

  • volume volume

    - 匆忙 cōngmáng pǎo xiàng 车站 chēzhàn

    - Cô ấy vội vàng chạy về phía ga tàu.

  • volume volume

    - zǒu 匆忙 cōngmáng wàng le dài 钥匙 yàoshi

    - Anh ấy rời đi vội vã, quên mang theo chìa khóa.

  • volume volume

    - gāng 放下 fàngxià 饭碗 fànwǎn yòu 匆匆忙忙 cōngcōngmángmáng 回到 huídào 车间 chējiān le

    - anh ấy vừa đặt chén cơm xuống lại ba chân bốn cẳng quay trở lại phân xưởng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+3 nét)
    • Pinyin: Cōng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:ノフノノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:PKK (心大大)
    • Bảng mã:U+5306
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Máng
    • Âm hán việt: Mang
    • Nét bút:丶丶丨丶一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PYV (心卜女)
    • Bảng mã:U+5FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa