急忙赶到 jímáng gǎn dào
volume volume

Từ hán việt: 【cấp mang cản đáo】

Đọc nhanh: 急忙赶到 (cấp mang cản đáo). Ý nghĩa là: Vội vàng lao đến. Ví dụ : - 他急忙赶到那所房子当他发现房子是空的时候他感到失望。 Anh ta vội vàng lao tới căn phòng đó, thấy trong nhà không có người thì thất vọng

Ý Nghĩa của "急忙赶到" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

急忙赶到 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Vội vàng lao đến

Ví dụ:
  • volume volume

    - 急忙 jímáng 赶到 gǎndào suǒ 房子 fángzi dāng 发现 fāxiàn 房子 fángzi shì kōng de 时候 shíhou 感到 gǎndào 失望 shīwàng

    - Anh ta vội vàng lao tới căn phòng đó, thấy trong nhà không có người thì thất vọng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急忙赶到

  • volume volume

    - 听到 tīngdào 铃声 língshēng 急忙 jímáng 电话 diànhuà

    - Nghe thấy tiếng chuông, cô ấy vội vã nhấc điện thoại lên.

  • volume volume

    - 看到 kàndào shé 急忙 jímáng 后退 hòutuì

    - Nhìn thấy rắn, cô ấy vội vàng lùi về sau.

  • volume volume

    - 早晨 zǎochén 街上 jiēshàng 尽是 jìnshì xiē 急急忙忙 jíjímángmáng 赶着 gǎnzhe 上班 shàngbān de rén

    - Sáng sớm, trên đường toàn là những người vội vã cho kịp giờ làm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen hěn 匆忙 cōngmáng 赶到 gǎndào le 车站 chēzhàn

    - Chúng tôi đã vội vã đến ga tàu.

  • volume volume

    - 匆忙 cōngmáng 赶到 gǎndào 会议 huìyì shàng

    - Tôi vội vã đến cuộc họp.

  • volume volume

    - 急忙 jímáng 赶到 gǎndào suǒ 房子 fángzi dāng 发现 fāxiàn 房子 fángzi shì kōng de 时候 shíhou 感到 gǎndào 失望 shīwàng

    - Anh ta vội vàng lao tới căn phòng đó, thấy trong nhà không có người thì thất vọng

  • volume volume

    - 接到 jiēdào le 一个 yígè 紧急 jǐnjí 电话 diànhuà

    - Anh nhận được một cuộc gọi khẩn cấp.

  • volume volume

    - 急忙 jímáng 赶着 gǎnzhe 学校 xuéxiào

    - Cô ấy vội vã đi đến trường học.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Máng
    • Âm hán việt: Mang
    • Nét bút:丶丶丨丶一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PYV (心卜女)
    • Bảng mã:U+5FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NSP (弓尸心)
    • Bảng mã:U+6025
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Qián
    • Âm hán việt: Cản
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOMJ (土人一十)
    • Bảng mã:U+8D76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao