Đọc nhanh: 赶忙 (cản mang). Ý nghĩa là: vội vàng; mau; gấp; gấp rút. Ví dụ : - 趁熄灯前赶忙把日记写完。 tranh thủ trước khi tắt đèn gấp rút viết cho xong nhật ký.
赶忙 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vội vàng; mau; gấp; gấp rút
赶紧;连忙
- 趁 熄灯 前 赶忙 把 日记 写 完
- tranh thủ trước khi tắt đèn gấp rút viết cho xong nhật ký.
So sánh, Phân biệt 赶忙 với từ khác
✪ 1. 赶快 vs 赶忙
"赶快" và "赶忙" có nghĩa tương tự nhau, điểm khác biệt là "赶快" dùng được trong câu khẳng định, cũng có thể dùng trong câu mệnh lệnh, thể hiện mệnh lệnh nhẹ, "赶忙" không dùng được trong câu mệnh lệnh, chỉ dùng trong câu tường thuật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶忙
- 他们 赶紧 遣人 帮忙
- Họ vội vàng cử người đến giúp đỡ.
- 早晨 街上 尽是 些 急急忙忙 赶着 上班 的 人
- Sáng sớm, trên đường toàn là những người vội vã cho kịp giờ làm.
- 我们 很 匆忙 地 赶到 了 车站
- Chúng tôi đã vội vã đến ga tàu.
- 趁 熄灯 前 赶忙 把 日记 写 完
- tranh thủ trước khi tắt đèn gấp rút viết cho xong nhật ký.
- 她 赶忙 趁着 打折 买 了 很多 衣服
- Cô ấy vội vàng nhân cơ hội giảm giá mua rất nhiều quần áo.
- 见 我 忙 , 他 赶紧 跑过来 搭手
- thấy tôi bận, anh ấy vội vàng đến giúp một tay.
- 他 急忙 赶到 那 所 房子 , 当 他 发现 房子 是 空 的 时候 , 他 感到 失望
- Anh ta vội vàng lao tới căn phòng đó, thấy trong nhà không có người thì thất vọng
- 这件 事太忙 了 , 我 得 赶紧 做
- Việc này quá gấp, tôi phải làm ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忙›
赶›
Ngay, Lập Tức, Ngay Bây Giờ
Vội Vã
cấp tốc; nhanh chóng; lao nhanh; mau chóng; hoả
nhanh chóng; gấp gáp; càng sớm càng tốt; không chậm trễ; vội; cấp bách
Nhanh Chóng
Gấp Rút, Nhanh Chóng
Vội Vàng
Mau gấp; lập tức.
bận rộn lo lắng; căng thẳng bận rộn; bận túi bụivội vàng; hấp tấp; nhanh chóng