赶忙 gǎnmáng
volume volume

Từ hán việt: 【cản mang】

Đọc nhanh: 赶忙 (cản mang). Ý nghĩa là: vội vàng; mau; gấp; gấp rút. Ví dụ : - 趁熄灯前赶忙把日记写完。 tranh thủ trước khi tắt đèn gấp rút viết cho xong nhật ký.

Ý Nghĩa của "赶忙" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

赶忙 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vội vàng; mau; gấp; gấp rút

赶紧;连忙

Ví dụ:
  • volume volume

    - chèn 熄灯 xīdēng qián 赶忙 gǎnmáng 日记 rìjì xiě wán

    - tranh thủ trước khi tắt đèn gấp rút viết cho xong nhật ký.

So sánh, Phân biệt 赶忙 với từ khác

✪ 1. 赶快 vs 赶忙

Giải thích:

"赶快" và "赶忙" có nghĩa tương tự nhau, điểm khác biệt là "赶快" dùng được trong câu khẳng định, cũng có thể dùng trong câu mệnh lệnh, thể hiện mệnh lệnh nhẹ, "赶忙" không dùng được trong câu mệnh lệnh, chỉ dùng trong câu tường thuật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶忙

  • volume volume

    - 他们 tāmen 赶紧 gǎnjǐn 遣人 qiǎnrén 帮忙 bāngmáng

    - Họ vội vàng cử người đến giúp đỡ.

  • volume volume

    - 早晨 zǎochén 街上 jiēshàng 尽是 jìnshì xiē 急急忙忙 jíjímángmáng 赶着 gǎnzhe 上班 shàngbān de rén

    - Sáng sớm, trên đường toàn là những người vội vã cho kịp giờ làm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen hěn 匆忙 cōngmáng 赶到 gǎndào le 车站 chēzhàn

    - Chúng tôi đã vội vã đến ga tàu.

  • volume volume

    - chèn 熄灯 xīdēng qián 赶忙 gǎnmáng 日记 rìjì xiě wán

    - tranh thủ trước khi tắt đèn gấp rút viết cho xong nhật ký.

  • volume volume

    - 赶忙 gǎnmáng 趁着 chènzhe 打折 dǎzhé mǎi le 很多 hěnduō 衣服 yīfú

    - Cô ấy vội vàng nhân cơ hội giảm giá mua rất nhiều quần áo.

  • volume volume

    - jiàn máng 赶紧 gǎnjǐn 跑过来 pǎoguòlái 搭手 dāshǒu

    - thấy tôi bận, anh ấy vội vàng đến giúp một tay.

  • volume volume

    - 急忙 jímáng 赶到 gǎndào suǒ 房子 fángzi dāng 发现 fāxiàn 房子 fángzi shì kōng de 时候 shíhou 感到 gǎndào 失望 shīwàng

    - Anh ta vội vàng lao tới căn phòng đó, thấy trong nhà không có người thì thất vọng

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事太忙 shìtàimáng le 赶紧 gǎnjǐn zuò

    - Việc này quá gấp, tôi phải làm ngay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Máng
    • Âm hán việt: Mang
    • Nét bút:丶丶丨丶一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PYV (心卜女)
    • Bảng mã:U+5FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Qián
    • Âm hán việt: Cản
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOMJ (土人一十)
    • Bảng mã:U+8D76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao