Đọc nhanh: 匆匆 (thông thông). Ý nghĩa là: vội vã; vội vàng; tất tả; gấp gáp. Ví dụ : - 他匆匆地吃完早餐。 Anh ấy ăn sáng vội vã.. - 她匆匆换了个话题。 Cô ấy vội vã đổi chủ đề.
匆匆 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vội vã; vội vàng; tất tả; gấp gáp
急急忙忙的样子
- 他 匆匆 地 吃 完 早餐
- Anh ấy ăn sáng vội vã.
- 她 匆匆 换 了 个 话题
- Cô ấy vội vã đổi chủ đề.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 匆匆
✪ 1. 匆匆 + (地) + Động từ
- 他 匆匆 地向 车站 跑 去
- Anh ấy chạy vội về phía ga xe lửa.
- 她 匆匆 地 写下 了 笔记
- Cô ấy vội vàng ghi chép lại bài giảng.
So sánh, Phân biệt 匆匆 với từ khác
✪ 1. 匆忙 vs 匆匆
"匆忙" có thể làm trạng ngữ, cũng có thể làm vị ngữ và bổ ngữ ; "匆匆" chỉ có thể làm trạng ngữ, không thể làm vị ngữ và bổ ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匆匆
- 他 急匆匆 地 走出 办公室 , 好象 很 生气 的 样子
- Anh ta vội vã ra khỏi văn phòng, trông như đang tức giận.
- 行色匆匆
- vội vội vàng vàng ra đi
- 他 把 信 交给 了 队长 , 就 匆匆 告别 了
- anh ấy đưa thư cho đội trưởng rội vội vàng cáo từ ngay.
- 他 步履 匆匆 地 走进 了 会议室
- Anh ấy vội vàng bước vào phòng họp.
- 他 消失 了 一下 , 俄而 又 重新 出现 , 匆匆 赶路
- Anh ta biến mất một lúc, chẳng bao lâu thì lại xuất hiện, vội vã lên đường.
- 他 急匆匆 地 跑 向 学校
- Anh ấy chạy vội vàng đến trường học.
- 他 竖起 大衣 领子 匆匆 冒雨 出去 了
- Anh ta bước ra ngoài vội vã, kéo cổ áo khoác lên để tránh mưa.
- 他 匆忙 地 离开 了 家
- Anh ấy vội vàng rời khỏi nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匆›
Vội Vã (Chỉ Thời Gian Hay Hành Động)
cấp tốc; nhanh chóng
vội vàng; gấp gáp
Bận Rộn, Hối Hả
vội vàng; vội vã; gấp gáp; gấp
Vội vàng; lật đật; cấp bách. ◇Lí Lăng 李陵: Tiền thư thảng thốt; vị tận sở hoài 前書倉卒; 未盡所懷 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書) Thư trước vội vàng; chưa nói hết được nỗi lòng. Biến cố; việc bất thường. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Khởi tri thu hòa đăng; Bần cũ hữu thảng thốt 豈知秋禾登;
gấp; dốc; nhanh; dồn dập; cấp bách; săn; kípngắn ngủi; gấp rút (thời gian)cấp thúc
Vội Vàng
qua loa; sơ sài; quấy quá; bôi bác; qua quýt; vội vàng qua quýt; lướt; tuế toái; quơ quàoxổixắp