Đọc nhanh: 匆促 (thông xúc). Ý nghĩa là: vội vàng; gấp gáp. Ví dụ : - 因为动身的时候太匆促了,把稿子忘在家里没带来。 vì lúc đi quá gấp gáp nên bỏ quên bản thảo ở nhà, không mang theo.
匆促 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vội vàng; gấp gáp
匆忙;仓促
- 因为 动身 的 时候 太 匆促 了 , 把 稿子 忘 在 家里 没 带来
- vì lúc đi quá gấp gáp nên bỏ quên bản thảo ở nhà, không mang theo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匆促
- 他 匆忙 吞 下饭
- Anh ấy vội vàng nuốt miếng cơm.
- 他 匆匆 地 吃 完 早餐
- Anh ấy ăn sáng vội vã.
- 法院 匆促 做出 的 不 公正 裁决 使 这次 审判 形同 儿戏
- Quyết định bất công mà tòa án đưa ra một cách vội vã đã biến phiên tòa này trở thành một trò chơi trẻ con.
- 他 催促 我们 快点
- Anh ấy thúc giục chúng tôi nhanh lên.
- 他 匆匆 吃 完 早饭 就 出门 了
- Anh ấy vội vã ăn xong bữa sáng rồi đi ra ngoài.
- 他 匆匆 而 来 , 也 匆匆 而 去
- Anh ta vội vàng đến, cũng vội vàng đi.
- 因为 动身 的 时候 太 匆促 了 , 把 稿子 忘 在 家里 没 带来
- vì lúc đi quá gấp gáp nên bỏ quên bản thảo ở nhà, không mang theo.
- 高速公路 促进 了 经济 发展
- Đường cao tốc thúc đẩy phát triển kinh tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
促›
匆›
Vội Vã (Chỉ Thời Gian Hay Hành Động)
cấp tốc; nhanh chóng
Vội vàng; lật đật; cấp bách. ◇Lí Lăng 李陵: Tiền thư thảng thốt; vị tận sở hoài 前書倉卒; 未盡所懷 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書) Thư trước vội vàng; chưa nói hết được nỗi lòng. Biến cố; việc bất thường. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Khởi tri thu hòa đăng; Bần cũ hữu thảng thốt 豈知秋禾登;
Bận Rộn, Hối Hả
vội vàng; vội vã; gấp gáp; gấp
vội vã; vội vàng; tất tả; gấp gáp
gấp; dốc; nhanh; dồn dập; cấp bách; săn; kípngắn ngủi; gấp rút (thời gian)cấp thúc
Vội Vàng