Đọc nhanh: 急遽 (cấp cự). Ý nghĩa là: cấp tốc; nhanh chóng.
急遽 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cấp tốc; nhanh chóng
急速
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急遽
- 他们 发放 了 紧急 援助
- Họ đã xử trí viện trợ khẩn cấp.
- 他 为 孩子 的 病 着急
- Anh lo lắng cho bệnh tình của con mình.
- 事先 准备 好 , 省得 临时 着急
- Mọi việc nên chuẩn bị trước đi, đến lúc xảy ra chuyện đỡ luống cuống.
- 骚乱 恶化 , 政府 只得 宣布 进入 紧急状态
- Tình hình bạo động trở nên nghiêm trọng, chính phủ đã phải tuyên bố vào tình trạng khẩn cấp.
- 他们 处理 了 紧急事件
- Họ đã xử lý sự việc khẩn cấp.
- 他们 急于 提高 知名度
- Họ gấp gáp nâng cao độ nhận diện.
- 他们 急于 解决问题
- Họ gấp rút muốn giải quyết vấn đề.
- 什么 事 ? 你 怎么 这么 急 ?
- Có chuyện gì vậy? Sao bạn lại vội vàng thế?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
急›
遽›
Vội Vã (Chỉ Thời Gian Hay Hành Động)
vội vàng; gấp gáp
Bận Rộn, Hối Hả
vội vàng; vội vã; gấp gáp; gấp
Vội vàng; lật đật; cấp bách. ◇Lí Lăng 李陵: Tiền thư thảng thốt; vị tận sở hoài 前書倉卒; 未盡所懷 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書) Thư trước vội vàng; chưa nói hết được nỗi lòng. Biến cố; việc bất thường. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Khởi tri thu hòa đăng; Bần cũ hữu thảng thốt 豈知秋禾登;
vội vã; vội vàng; tất tả; gấp gáp
Vội Vàng