情感 qínggǎn
volume volume

Từ hán việt: 【tình cảm】

Đọc nhanh: 情感 (tình cảm). Ý nghĩa là: tình cảm; cảm xúc. Ví dụ : - 他对她的情感非常深厚。 Anh ấy có tình cảm rất sâu đậm với cô ấy.. - 他对生活有很深的情感投入。 Anh ấy có tình cảm rất sâu sắc với cuộc sống.. - 我们的情感可以随着时间改变。 Tình cảm của chúng ta có thể thay đổi theo thời gian.

Ý Nghĩa của "情感" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3

情感 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tình cảm; cảm xúc

对外界刺激肯定或否定的心理反应,如喜欢、愤怒、悲伤、恐惧、爱慕、厌恶等

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì de 情感 qínggǎn 非常 fēicháng 深厚 shēnhòu

    - Anh ấy có tình cảm rất sâu đậm với cô ấy.

  • volume volume

    - duì 生活 shēnghuó yǒu hěn shēn de 情感 qínggǎn 投入 tóurù

    - Anh ấy có tình cảm rất sâu sắc với cuộc sống.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 情感 qínggǎn 可以 kěyǐ 随着 suízhe 时间 shíjiān 改变 gǎibiàn

    - Tình cảm của chúng ta có thể thay đổi theo thời gian.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 情感 với từ khác

✪ 1. 情感 vs 感情

Giải thích:

Giống:
- "情感" và "感情" về cơ bản có nghĩa giống nhau.
Khác:
- "情感" ít được sử dụng hơn.
- "感情" đôi khi đề cập cụ thể đến tình yêu và "情感" không có nghĩa này.

✪ 2. 情绪 vs 情感

Giải thích:

Cảm xúc được thể hiện bằng "情绪" thường có thể được nhìn thấy, "情感" chủ yếu đề cập đến phản ứng tâm lý do thế giới bên trong tạo ra bởi các kích thích bên ngoài, điều này không nhận biết hoặc không thể nhận biết được.
Chúng không thể thay thế nhau.
"有情绪" còn có nghĩa là không vui, "情感" không có nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情感

  • volume volume

    - 不要 búyào 随意 suíyì 糟蹋 zāotà 别人 biérén de 感情 gǎnqíng

    - Đừng chơi đùa với tình cảm của người khác.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 不愿 bùyuàn 表达 biǎodá 自己 zìjǐ de 感情 gǎnqíng

    - Họ không muốn bày tỏ cảm xúc của mình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 之间 zhījiān shì 真挚 zhēnzhì de 感情 gǎnqíng

    - Giữa họ có một tình cảm chân thành.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 之间 zhījiān 有着 yǒuzhe 深厚 shēnhòu de 感情 gǎnqíng

    - Giữa họ có một tình cảm sâu sắc.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 人常 réncháng shuō 隔辈亲 gébèiqīn 意思 yìsī shì lǎo 人们 rénmen gēn 孙子 sūnzi 孙女儿 sūnnǚer de 感情 gǎnqíng 更好 gènghǎo

    - Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt

  • volume volume

    - 两家 liǎngjiā cháng 走动 zǒudòng 感情 gǎnqíng 很深 hěnshēn

    - hai nhà thường qua lại, cảm tình rất sâu sắc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 复合 fùhé hòu 感情 gǎnqíng 更深 gēngshēn le

    - Sau khi tái hợp, tình cảm của họ sâu hơn.

  • volume volume

    - rén de 作风 zuòfēng 思想感情 sīxiǎnggǎnqíng shì yǒu 连带关系 liándàiguānxì de

    - tác phong và tư tưởng tình cảm của con người có liên quan với nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao