Đọc nhanh: 情感 (tình cảm). Ý nghĩa là: tình cảm; cảm xúc. Ví dụ : - 他对她的情感非常深厚。 Anh ấy có tình cảm rất sâu đậm với cô ấy.. - 他对生活有很深的情感投入。 Anh ấy có tình cảm rất sâu sắc với cuộc sống.. - 我们的情感可以随着时间改变。 Tình cảm của chúng ta có thể thay đổi theo thời gian.
情感 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình cảm; cảm xúc
对外界刺激肯定或否定的心理反应,如喜欢、愤怒、悲伤、恐惧、爱慕、厌恶等
- 他 对 她 的 情感 非常 深厚
- Anh ấy có tình cảm rất sâu đậm với cô ấy.
- 他 对 生活 有 很 深 的 情感 投入
- Anh ấy có tình cảm rất sâu sắc với cuộc sống.
- 我们 的 情感 可以 随着 时间 改变
- Tình cảm của chúng ta có thể thay đổi theo thời gian.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 情感 với từ khác
✪ 1. 情感 vs 感情
Giống:
- "情感" và "感情" về cơ bản có nghĩa giống nhau.
Khác:
- "情感" ít được sử dụng hơn.
- "感情" đôi khi đề cập cụ thể đến tình yêu và "情感" không có nghĩa này.
✪ 2. 情绪 vs 情感
Cảm xúc được thể hiện bằng "情绪" thường có thể được nhìn thấy, "情感" chủ yếu đề cập đến phản ứng tâm lý do thế giới bên trong tạo ra bởi các kích thích bên ngoài, điều này không nhận biết hoặc không thể nhận biết được.
Chúng không thể thay thế nhau.
"有情绪" còn có nghĩa là không vui, "情感" không có nghĩa này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情感
- 不要 随意 糟蹋 别人 的 感情
- Đừng chơi đùa với tình cảm của người khác.
- 他们 不愿 表达 自己 的 感情
- Họ không muốn bày tỏ cảm xúc của mình.
- 他们 之间 是 真挚 的 感情
- Giữa họ có một tình cảm chân thành.
- 他们 之间 有着 深厚 的 感情
- Giữa họ có một tình cảm sâu sắc.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 两家 常 走动 , 感情 很深
- hai nhà thường qua lại, cảm tình rất sâu sắc.
- 他们 复合 后 感情 更深 了
- Sau khi tái hợp, tình cảm của họ sâu hơn.
- 人 的 作风 与 思想感情 是 有 连带关系 的
- tác phong và tư tưởng tình cảm của con người có liên quan với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
感›