Đọc nhanh: 心甘情愿 (tâm cam tình nguyện). Ý nghĩa là: tình nguyện; tự nguyện; cam lòng; cam tâm tình nguyện (chịu khổ sở, thiệt thòi). Ví dụ : - 一定要是心甘情愿的 Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.
心甘情愿 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình nguyện; tự nguyện; cam lòng; cam tâm tình nguyện (chịu khổ sở, thiệt thòi)
心里愿意 (受苦、吃亏)
- 一定 要是 心甘情愿 的
- Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心甘情愿
- 甘心情愿
- cam tâm tình nguyện.
- 不 拿到 金牌 决不 甘心
- không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.
- 事情 没 办好 , 心里 总是 不 落槽
- việc chưa làm xong, trong lòng cứ áy náy không yên.
- 原来 有 一种 爱 蛰伏 在 心底 甘愿 被 时光 套牢
- Thì ra có một loại tình yêu im lìm tận sâu trong đáy lòng, cam chịu bị níu kéo theo thời gian.
- 甘心 情意
- cam lòng
- 一定 要是 心甘情愿 的
- Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.
- 他 心甘情愿 为 她 付出 一切
- Anh sẵn sàng hy sinh tất cả vì cô ấy.
- 今天 的 心情 真的 不好 , 什么 都 不想 做
- Tâm trạng hôm nay thật sự không tốt, chẳng muốn làm gì cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
情›
愿›
甘›
Khăng Khăng Một Mực, Quyết Một Lòng, Một Lòng Một Dạ
vui lòng phục tùng; thoải mái tiếp thu; thật lòng khâm phục; hoàn toàn bái phục, tâm phục khẩu phục
tự giác tự nguyện
Có chơi có chịu
không phàn nànkhông hối tiếc
ép buộc; làm khó; gây khó
bất đắc dĩ; cực chẳng đã; buộc lòng phải làm vậy
vạn bất đắc dĩ; không thể khác được
chết nhưng không chịu nhắm mắt (thành ngữ); chết với một sự than phiền còn lại
hối tiếc vĩnh viễn
cầm lòng không đậu; không kìm lại được; bất giác; vô tình; không chủ tâm; không kềm chế được; không kềm lại được
ôm hận cả đời; mang hận suốt đời