Đọc nhanh: 有同情心 (hữu đồng tình tâm). Ý nghĩa là: thông cảm. Ví dụ : - 我原本还以为你会更有同情心一些 Tôi đã nghĩ rằng bạn sẽ thông cảm hơn.
有同情心 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thông cảm
sympathetic
- 我 原本 还 以为 你 会 更 有 同情心 一些
- Tôi đã nghĩ rằng bạn sẽ thông cảm hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有同情心
- 我 原本 还 以为 你 会 更 有 同情心 一些
- Tôi đã nghĩ rằng bạn sẽ thông cảm hơn.
- 只有 同心协力 , 才能 把 事情 办好
- chỉ có đồng tâm hiệp lực thì mới làm tốt công việc.
- 施暴 的 嫌疑犯 和 富有 同情心 的 人质
- Kẻ hành hạ kẻ tra tấn và tên tù nhân thông cảm.
- 他 有着 疑惑 的 心情
- Anh ta có tâm trạng nghi ngờ.
- 只有 大家 同心协力 , 才能 渡过难关
- chỉ cần mọi người đồng tâm hiệp lực mới có thể vượt qua khó khăn.
- 他 虽然 表面 上 很 有 礼貌 地同 他 同事 打招呼 , 但 心里 却 充满 了 妒忌
- mặc dù anh ấy trông rất lịch sự khi chào hỏi đồng nghiệp của mình, nhưng trong lòng lại đầy ghen tị.
- 你 就 认为 我要 对 非法 移民 更 有 同情心
- Tôi có thiện cảm hơn với một người nhập cư bất hợp pháp vào đây không?
- 同志 们 这样 关心 你 , 你 还 闹情绪 , 象话 吗
- các đồng chí quan tâm đến anh như vậy, anh còn giận dỗi coi có được không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
⺗›
心›
情›
有›