心情崩溃! Xīnqíng bēngkuì!
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 心情崩溃! Ý nghĩa là: Tâm trạng sụp đổ!. Ví dụ : - 因为失业我的心情崩溃了! Vì bị thất nghiệp, tâm trạng tôi sụp đổ rồi!. - 最近一切都不顺心情崩溃了! Mọi thứ gần đây đều không thuận lợi, tâm trạng tôi sụp đổ rồi!

Ý Nghĩa của "心情崩溃!" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

心情崩溃! khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tâm trạng sụp đổ!

Ví dụ:
  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 失业 shīyè de 心情 xīnqíng 崩溃 bēngkuì le

    - Vì bị thất nghiệp, tâm trạng tôi sụp đổ rồi!

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 一切 yīqiè dōu 不顺 bùshùn 心情 xīnqíng 崩溃 bēngkuì le

    - Mọi thứ gần đây đều không thuận lợi, tâm trạng tôi sụp đổ rồi!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心情崩溃!

  • volume volume

    - 安娜 ānnà de 自信心 zìxìnxīn 彻底 chèdǐ 崩溃 bēngkuì le

    - Sự tự tin của Anna hoàn toàn sụp đổ.

  • volume volume

    - bié zài nòng de 心情 xīnqíng le

    - Bạn đừng có chơi đùa với tình cảm của tớ!

  • volume volume

    - qiáo 作情 zuòqíng 劲儿 jìner de zhēn 恶心 ěxīn

    - Nhìn kiểu giả tạo của nó, thật ghê tởm!

  • volume volume

    - 享受 xiǎngshòu 音乐 yīnyuè 可以 kěyǐ 放松 fàngsōng 心情 xīnqíng

    - Tận hưởng âm nhạc có thể giúp thư giãn tâm trạng.

  • - 工作 gōngzuò 压力 yālì 太大 tàidà le 我快 wǒkuài 崩溃 bēngkuì le

    - Áp lực công việc quá lớn, tôi sắp sụp đổ rồi!

  • - 一直 yìzhí 加班 jiābān ràng kuài 崩溃 bēngkuì le

    - Làm việc ngoài giờ suốt khiến tôi gần như sụp đổ!

  • - 因为 yīnwèi 失业 shīyè de 心情 xīnqíng 崩溃 bēngkuì le

    - Vì bị thất nghiệp, tâm trạng tôi sụp đổ rồi!

  • - 最近 zuìjìn 一切 yīqiè dōu 不顺 bùshùn 心情 xīnqíng 崩溃 bēngkuì le

    - Mọi thứ gần đây đều không thuận lợi, tâm trạng tôi sụp đổ rồi!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+8 nét)
    • Pinyin: Bēng
    • Âm hán việt: Băng
    • Nét bút:丨フ丨ノフ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UBB (山月月)
    • Bảng mã:U+5D29
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Kuì
    • Âm hán việt: Hội
    • Nét bút:丶丶一丨フ一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XELMO (重水中一人)
    • Bảng mã:U+6E83
    • Tần suất sử dụng:Cao