Đọc nhanh: 心情不好! Ý nghĩa là: Tâm trạng không tốt!. Ví dụ : - 今天的心情真的不好,什么都不想做。 Tâm trạng hôm nay thật sự không tốt, chẳng muốn làm gì cả.. - 昨天发生的事情让我心情不好。 Những chuyện xảy ra hôm qua khiến tôi tâm trạng không tốt.
心情不好! khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tâm trạng không tốt!
- 今天 的 心情 真的 不好 , 什么 都 不想 做
- Tâm trạng hôm nay thật sự không tốt, chẳng muốn làm gì cả.
- 昨天 发生 的 事情 让 我 心情 不好
- Những chuyện xảy ra hôm qua khiến tôi tâm trạng không tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心情不好!
- 事情 没 办好 , 心里 总是 不 落槽
- việc chưa làm xong, trong lòng cứ áy náy không yên.
- 我 今天 心情 不好 , 懒得 理他
- Nay tôi tâm trạng không tốt, lười để ý anh ấy.
- 阴天 让 人 的 心情 不好
- Trời âm u khiến cho tâm trạng con người không vui.
- 他 又 忙 , 心情 又 不好
- Anh ấy vừa bận, tâm trạng vừa không tốt.
- 他 今天 的 心情 不好
- Hôm nay tâm trạng của anh ấy không tốt.
- 咱们 今天 心情 不好
- Hôm nay tôi có tâm trạng không tốt.
- 你 别说 了 , 他 心里 正 不好受 呢
- anh đừng nói nữa, trong lòng anh ấy đang khó chịu đấy!
- 昨天 发生 的 事情 让 我 心情 不好
- Những chuyện xảy ra hôm qua khiến tôi tâm trạng không tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
好›
⺗›
心›
情›