Đọc nhanh: 情志 (tình chí). Ý nghĩa là: cảm xúc, tâm trạng. Ví dụ : - 胸痹由于正气亏虚,饮食、情志、寒邪等所引起的 tức ngực là do thiếu hụt chính khí, do chế độ ăn uống, cảm xúc, các mầm bệnh lạnh, v.v.
情志 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cảm xúc
emotion
- 胸痹 由于 正气 亏虚 , 饮食 、 情志 、 寒邪 等 所 引起 的
- tức ngực là do thiếu hụt chính khí, do chế độ ăn uống, cảm xúc, các mầm bệnh lạnh, v.v.
✪ 2. tâm trạng
mood
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情志
- 对 有 缺点 的 同志 , 不 应 厌弃 而应 热情帮助
- đối với những bạn có khuyết điểm, không nên xa lánh mà phải nhiệt tình giúp đỡ.
- 不能 对 同志 的 批评 抱 对抗 情绪
- không thể mang ý đối kháng với phê bình của đồng đội.
- 有 的 人 看到 色情杂志 能 激发起 性欲
- Một số người khi nhìn thấy tạp chí khiêu dâm có thể kích thích ham muốn tình dục.
- 胸痹 由于 正气 亏虚 , 饮食 、 情志 、 寒邪 等 所 引起 的
- tức ngực là do thiếu hụt chính khí, do chế độ ăn uống, cảm xúc, các mầm bệnh lạnh, v.v.
- 励志 演讲 直面 情感
- Bài phát biểu cổ vũ ý chí đối mặt với cảm xúc.
- 同志 们 的 好意 , 我 十分 领情
- tấm lòng tốt của các đồng chí, tôi vô cùng cảm kích.
- 同志 们 这样 关心 你 , 你 还 闹情绪 , 象话 吗
- các đồng chí quan tâm đến anh như vậy, anh còn giận dỗi coi có được không?
- 新来 的 同志 很 热情
- Đồng chí mới đến rất nhiệt tình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
志›
情›