Đọc nhanh: 心情沉重 (tâm tình trầm trọng). Ý nghĩa là: trong lòng nặng nề.
心情沉重 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trong lòng nặng nề
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心情沉重
- 家里 办丧 , 大家 心情沉重
- Trong nhà có tang, mọi người tâm trạng nặng nề.
- 我 心情 非常 沉
- Tâm trạng của tôi cực kì nặng nề.
- 十分 沉痛 的 心情
- nỗi lòng rất xót xa.
- 他 的 心情 变得 沉重
- Tâm tình anh ấy trở nên nặng nề.
- 她 的 心情 仍然 沉重
- Lòng cô vẫn nặng trĩu.
- 他 这 两天 的 心情 特别 沉重
- Hai ngày hôm nay, lòng anh ấy vô cùng nặng trĩu.
- 他 那 语重心长 的 话语 终于 使 对方 说出 了 实情
- Câu đó đã khiến đối phương nói ra sự thật cuối cùng.
- 她 悄然而去 , 心情沉重
- Cô ấy lặng lẽ rời đi, lòng nặng trĩu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
情›
沉›
重›