Đọc nhanh: 心安理得 (tâm an lí đắc). Ý nghĩa là: thanh thản; yên tâm thoải mái; yên dạ yên lòng.
心安理得 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thanh thản; yên tâm thoải mái; yên dạ yên lòng
事情做得合理,对已对人都很坦然
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心安理得
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 他 变得 烦躁不安 且 存有 戒心
- Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 中秋 的 月色 真 美 , 美得 让 人 心碎 , 美得 让 人 陶醉
- Ánh trăng trong tết trung thu thật đẹp, đẹp đến mức khiến người ta đau lòng, đẹp đến mức khiến người ta say đắm.
- 我 今天 心情 不好 , 懒得 理他
- Nay tôi tâm trạng không tốt, lười để ý anh ấy.
- 为 人 子女 , 父母 望子成龙 望女成凤 的 心情 是 很 被 理解 的
- Khi còn nhỏ, cảm xúc của cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.
- 理璞 得宝 需要 耐心 和 技巧
- Làm ngọc cần sự kiên nhẫn và kỹ năng.
- 今天 晚上 有 派对 , 玩得 开心 啊 !
- Tối nay có tiệc, chơi vui nhé!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
得›
⺗›
心›
理›
E sợbồn chồn
có lương tâm cắn rứt
phân vânsuy nghĩ của một người trong một cơn lốc (thành ngữ); bối rốikhó chịunao lòng
Nơm Nớp Lo Sợ, Thấp Tha Thấp Thỏm, Phập Phòng Lo Sợ
như đứng đống lửa, như ngồi đống than; như ngồi trên chông
lo lắng; hồi hộp; bồn chồn
ăn không ngon, ngủ không yên
rối bời; mất bình tĩnh; lòng dạ rối bời
ruột gan rối bời; bối rối trong lòng; lòng người rối loạn
hết sức lo sợ (vốn là từ sáo trong tấu chương của bá quan dâng lên nhà vua)
thấp thỏm không yên; có tật giật mình
hết hồn; vô cùng lo sợ; ghê rợn; hãi hùng khiếp vía; tim đập chân run
đứng ngồi không yên; tâm thần bất địnhbuồn bực không yênnhấp nhỏm
có tật giật mình; làm việc xấu lòng lo ngay ngáy
không yên tâm; áy náy; băn khoăn; không an tâm
lo sợ bất an; khiếp sợ bất an
ăn không biết ngon; thực bất tri kỳ vị; ăn không ngon
rung động
trạng thái tinh thần không ổn định
ái ngại; bất an; lo lắng