Đọc nhanh: 于心不安 (ư tâm bất an). Ý nghĩa là: ái ngại; bất an; lo lắng.
于心不安 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ái ngại; bất an; lo lắng
自觉良心不安
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 于心不安
- 我 心里 有些 不安
- Tôi có chút bất an trong lòng.
- 他 心里 充满 了 不安
- Trong lòng anh ấy đầy bất an.
- 小李 遣除 心中 不安
- Tiểu Lý loại bỏ sự lo lắng trong lòng.
- 他 安心 搞破坏 , 不顾后果
- Anh ấy âm thầm phá hoại mà không nghĩ đến hậu quả.
- 听到 好消息 后 , 他 终于 安心 了
- Sau khi nghe tin tốt, anh ấy cuối cùng đã an tâm.
- 他 心里 乱纷纷 的 , 怎么 也 安静 不 下来
- trong lòng anh ấy hỗn loạn, làm thế nào để cho anh ấy bình tĩnh lại.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
于›
安›
⺗›
心›