Đọc nhanh: 心安神闲 (tâm an thần nhàn). Ý nghĩa là: với trái tim thoải mái và tinh thần của một người được nghỉ ngơi (thành ngữ).
心安神闲 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. với trái tim thoải mái và tinh thần của một người được nghỉ ngơi (thành ngữ)
with one's heart at ease and one's spirit at rest (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心安神闲
- 神态 安闲
- tinh thần thanh thản
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 他 心里 骚骚 的 , 坐立不安
- Tâm trí anh ấy đang rối loạn, đứng ngồi không yên.
- 她 的 神宇 让 人 感到 很 安心
- Dáng vẻ của cô ấy khiến người ta cảm thấy rất an tâm.
- 他 变得 烦躁不安 且 存有 戒心
- Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 他 向 神 祝祷 平安
- Anh ấy cầu khấn xin Chúa ban bình an.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
⺗›
心›
神›
闲›