Đọc nhanh: 心包 (tâm bao). Ý nghĩa là: màng tim; màng ngoài tim.
心包 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. màng tim; màng ngoài tim
包在心脏外面的一层薄膜,心包和心脏壁的中间有浆液,能润滑心肌,使心脏活动时不跟胸腔摩擦而受伤
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心包
- 点心 蒲包
- điểm tâm gói trong lá hương bồ.
- 包子 刚蒸 好 , 小心 烫
- Bánh bao vừa hấp xong, cẩn thận bỏng.
- 你 放心 , 包在 我 身上
- Bạn yên tâm, cứ để tôi lo.
- 她 努力 克服 心理 包袱
- Cô ấy cố gắng vượt qua gánh nặng tâm lý.
- 他 不 小心 把 钱包 弄 丢 了
- Anh ấy không cẩn thận làm mất ví tiền rồi
- 路上 不 小心 , 钱包 让 人 绺 去 了
- đi đường không cẩn thận, túi tiền bị người ta móc mất.
- 月季花 最 里面 一层 包住 花心 , 好像 小姑娘 在 房屋里 躲来躲去
- Lớp hoa hồng trong cùng quấn lấy trái tim hoa, như thể cô gái nhỏ đang trốn trong phòng.
- 对于 改过自新 的 人 , 我们 应怀 大度包容 之心 , 给 他们 机会
- Đối với những người đã thay đổi bản thân, chúng ta nên rộng lượng, bao dung và cho họ cơ hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
⺗›
心›