Đọc nhanh: 心病 (tâm bệnh). Ý nghĩa là: tâm bệnh; nỗi lo lắng; nỗi buồn phiền, nỗi đau thầm kín. Ví dụ : - 丧心病狂。 điên cuồng mất trí.
心病 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tâm bệnh; nỗi lo lắng; nỗi buồn phiền
指忧虑或烦闷的心情
- 丧心病狂
- điên cuồng mất trí.
✪ 2. nỗi đau thầm kín
指隐情或隐痛
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心病
- 他 被 诊断 为 心脏病
- Anh ấy được chẩn đoán mắc bệnh tim.
- 他 的 心脏病 不 轻 , 脸都膀 了
- bệnh tim của anh ấy không nhẹ, mặt phù lên cả rồi.
- 丧心病狂
- điên cuồng mất trí.
- 为了 病态 操控 人心
- Đối với một mạng xã hội để thao túng.
- 医生 细心 呵护 病人
- Các bác sĩ tận tình chăm sóc bệnh nhân.
- 他 不 小心 传播 病毒 了
- Anh ta vô tình lây lan virus.
- 他 细心地 照顾 每 一位 病人
- Anh ấy cẩn thận chăm sóc từng bệnh nhân.
- 他 悉心 照顾 生病 的 母亲
- Anh ấy hết lòng chăm sóc người mẹ bị ốm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
病›