Đọc nhanh: 做贼心虚 (tố tặc tâm hư). Ý nghĩa là: có tật giật mình; làm việc xấu lòng lo ngay ngáy.
做贼心虚 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có tật giật mình; làm việc xấu lòng lo ngay ngáy
做了坏事怕人觉察出来而心里惶恐不安
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做贼心虚
- 他 因为 做事 粗心 常常 挨 老板 打
- Anh thường xuyên bị sếp đánh vì làm việc bất cẩn.
- 为 人 不 做 亏心事 , 半夜 敲门 心不惊
- không làm chuyện trái với lương tâm thì chẳng có gì phải ăn năn cả; trong lòng không làm chuyện mờ ám thì ban đêm ma quỷ có gõ cửa cũng không sợ.
- 他 做 得 太绝 了 一点 恻隐之心 都 没有
- Anh ta đã làm điều đó một cách khủng khiếp đến nỗi anh ta không hề có chút lòng trắc ẩn nào.
- 他 做 了 坏事 , 所以 心虚
- Anh ta làm việc xấu nên cảm thấy lo sợ.
- 他 心虚 地 走开 了
- Anh ta lo sợ bỏ đi.
- 这 根本 不是 出于 妇道人家 的 稳重 这样 做 只是 满足 了 她 的 虚荣心
- Điều này hoàn toàn không nằm ngoài sự ổn định của gia đình người phụ nữ, nó chỉ thỏa mãn sự phù phiếm của cô ấy
- 你 为什么 心虚 ? 是不是 做 了 坏事 ?
- Tại sao bạn lo sợ? Có phải đã làm việc xấu?
- 人们 对 不 关心群众 疾苦 的 做法 极为 不满
- Mọi người bất mãn với cách làm không đếm xỉa gì đến nỗi khổ của quần chúng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
⺗›
心›
虚›
贼›