Đọc nhanh: 寝食不安 (tẩm thực bất an). Ý nghĩa là: ăn không ngon, ngủ không yên.
寝食不安 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn không ngon, ngủ không yên
睡觉和吃饭都不安心形容忧虑烦乱的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寝食不安
- 寝食不安
- ăn ngủ không yên.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 闻听 此言 , 铁牛 更加 寝食难安
- Nghe đến đây, Tie Nữu lại càng khó ăn, khó ngủ.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
- 不得 随意 动用 库存 粮食
- không thể tuỳ ý sử dụng lương thực tồn kho.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 他 平时 不 努力 临近 考试 了 才 废寝忘食 地赶 功课
- anh ấy bình thường thì không chịun nỗ lực, cứ gần lúc thi là quên ăn quên uống để chạy deadline
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
安›
寝›
食›
Ăn ngủ khó quên
như đứng đống lửa, như ngồi đống than; như ngồi trên chông
thấp thỏm lo âu; bồn chồn lo sợ
không chịu nổi một ngày; khiếp sợ; không thể chịu nổi dù chỉ một ngày
rối bời; mất bình tĩnh; lòng dạ rối bời
ăn không biết ngon; thực bất tri kỳ vị; ăn không ngon
bình chân như vại; thản nhiên như thường; thản nhiên như không; như không có gì xảy ra; trầm tĩnh; bình thản; gặp tình huống bất thường, vẫn bình thản như không có gì xảy ra
vô tư; bình chân như vại; không lo lắng; vô tư lự; bình yên; thư thái
để xử lý tình huống một cách bình tĩnh (thành ngữ)để xử lý tình huống một cách nhẹ nhàngkhông gợn sóng
Thanh Thản, Yên Tâm Thoải Mái, Yên Dạ Yên Lòng