Đọc nhanh: 问心无愧 (vấn tâm vô quý). Ý nghĩa là: Có lương tâm trong sáng; không thẹn với lương tâm. Ví dụ : - 我为这事花了很多精力,虽然没办好,却问心无愧。 Tôi vì chuyện này mà đã bỏ ra bao tâm sức, mặc dù chưa làm tốt nhưng cũng không thẹn với lòng.
问心无愧 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Có lương tâm trong sáng; không thẹn với lương tâm
- 我为 这事花 了 很多 精力 虽然 没 办好 却 问心无愧
- Tôi vì chuyện này mà đã bỏ ra bao tâm sức, mặc dù chưa làm tốt nhưng cũng không thẹn với lòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 问心无愧
- 他们 对 安全 问题 采取 无所谓 的 态度
- Họ có thái độ thờ ơ đối với các vấn đề an ninh.
- 他 始终 问心无愧
- Anh ấy trước nay không thẹn với lòng.
- 问心无愧
- tự hỏi lòng không thấy hổ thẹn; không thẹn với lòng.
- 问心无愧
- hỏi lòng không thẹn.
- 我为 这事花 了 很多 精力 虽然 没 办好 却 问心无愧
- Tôi vì chuyện này mà đã bỏ ra bao tâm sức, mặc dù chưa làm tốt nhưng cũng không thẹn với lòng.
- 他 开始 费尽心思 地去 想 关于 引渡 法 的 问题
- Anh ta vắt óc suy nghĩ về luật dẫn độ
- 他们 向 当局 陈述 了 他们 关心 的 问题
- Họ bày tỏ mối quan ngại của mình với chính quyền.
- 心中无数 的 疑问 让 他 焦虑
- Nhiều nghi vấn trong lòng khiến anh ấy lo lắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
愧›
无›
问›
Thanh Thản, Yên Tâm Thoải Mái, Yên Dạ Yên Lòng
Cây Ngay Không Sợ Chết Đứng
có lương tâm trong sáng
ngửa mặt không thẹn với trời
Không thẹn với lòng
có lương tâm cắn rứt
xấu hổ vô cùng; không chỗ dung thân; không còn mặt mũi nào; muốn độn thổ cho xong
có tật giật mình; làm việc xấu lòng lo ngay ngáy
giở trò; giở thủ đoạn
thấp thỏm không yên; có tật giật mình
cảm thấy hối hận và xấu hổ (thành ngữ)
đứng ngồi không yên; tâm thần bất địnhbuồn bực không yênnhấp nhỏm