Đọc nhanh: 食不甘味 (thực bất cam vị). Ý nghĩa là: ăn không biết ngon; thực bất tri kỳ vị; ăn không ngon.
食不甘味 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn không biết ngon; thực bất tri kỳ vị; ăn không ngon
饮食无法辨别美味形容忧虑烦躁或忙碌劳累的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食不甘味
- 不甘示弱
- không chịu tỏ ra yếu kém.
- 食不甘味
- ăn không ngon miệng
- 不甘落后
- không chịu bị lạc hậu
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 两人 不 甘心 就 软磨硬泡 起来
- Hai người không thể giải hòa được liền tìm mọi cách để quấy rầy nhau.
- 食物 已有 异味 , 不能 再 吃
- món ăn này có mùi rồi, không nên ăn nữa.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 食堂 里 的 菜 不 对 我 的 口味
- Thức ăn ở nhà ăn không hợp gu của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
味›
甘›
食›