Đọc nhanh: 心绪不宁 (tâm tự bất ninh). Ý nghĩa là: trạng thái tinh thần không ổn định.
心绪不宁 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trạng thái tinh thần không ổn định
unquiet state of mind
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心绪不宁
- 思绪 不 宁
- tư tưởng tình cảm không ổn định.
- 心绪不宁
- lòng không thanh thản.
- 这 消息 让 他 心绪不宁
- Tin tức này khiến anh ấy lòng dạ rối bời.
- 不怕 失败 , 只怕 灰心
- Không sợ thất bại, chỉ sợ nản lòng.
- 不 为 小事 劳心
- đừng có phí sức vào những chuyện cỏn con.
- 不 小心 一脚 踩 到 烂泥 里 了
- Tôi vô tình giẫm vào bùn.
- 一切 都 顺利 , 请 不要 担心
- Mọi thứ đều thuận lợi, xin đừng lo lắng.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
宁›
⺗›
心›
绪›