Đọc nhanh: 作贼心虚 (tá tặc tâm hư). Ý nghĩa là: thấp thỏm không yên; có tật giật mình.
作贼心虚 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thấp thỏm không yên; có tật giật mình
做了亏心事的人常怀惴惴不安之心,在疑惑、自危和惊慌中度日
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作贼心虚
- 他 因为 心脏病 发作 差点 要 了 命
- Anh ấy suýt mất mạng vì bị đau tim.
- 他 做 了 坏事 , 所以 心虚
- Anh ta làm việc xấu nên cảm thấy lo sợ.
- 他 因为 工作 压力 大 , 心烦意乱
- Anh ấy vì áp lực công việc mà tâm trạng rối bời.
- 他 对 批评 虚心接受
- Anh ấy khiêm tốn nhận phê bình.
- 他 一心 只想 把 工作 搞好 , 从不 企求 什么
- Anh ấy chỉ muốn làm việc thật tốt, chứ không hề trông mong gì khác.
- 中心 工作
- công tác trung tâm; công tác chính
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
- 他 在 考试 前 感到 心虚
- Anh ta cảm thấy thiếu tự tin trước kỳ thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
⺗›
心›
虚›
贼›
bình thản ung dung
bằng chân như vại; ung dung tự tại; điềm tĩnh; trầm tĩnh; bình tĩnh; không bối rối
Có lương tâm trong sáng; không thẹn với lương tâm
Cây Ngay Không Sợ Chết Đứng
Thanh Thản, Yên Tâm Thoải Mái, Yên Dạ Yên Lòng
dường như không có việc ấy; điềm nhiên như không