Đọc nhanh: 理直气壮 (lí trực khí tráng). Ý nghĩa là: cây ngay không sợ chết đứng; vàng thật không sợ lửa; có lý chẳng sợ. Ví dụ : - 必须对实情胸有成竹才能理直气壮地(到处)指责(别人). Để có thể tự tin và công bằng trong khi chỉ trích (người khác), cần phải hiểu rõ tình hình thực tế.. - 理直气壮地面对来自亲朋好友的偏见,千万不要错失良机。 Đừng bỏ lỡ cơ hội đường đường chính chính đối mặt trước những định kiến của gia đình và bạn bè.
理直气壮 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây ngay không sợ chết đứng; vàng thật không sợ lửa; có lý chẳng sợ
理由充分、因而说话有气势
- 必须 对 实情 胸有成竹 才能 理直气壮 地 ( 到处 ) 指责 ( 别人 )
- Để có thể tự tin và công bằng trong khi chỉ trích (người khác), cần phải hiểu rõ tình hình thực tế.
- 理直气壮 地面 对 来自 亲朋好友 的 偏见 , 千万 不要 错失良机
- Đừng bỏ lỡ cơ hội đường đường chính chính đối mặt trước những định kiến của gia đình và bạn bè.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 理直气壮
✪ 1. 理直气壮 + 地 + Động từ
làm gì một cách đường đường chính chính/ cây ngay không sợ chết đứng
- 理直气壮 地 回答
- Đường đường chính chính trả lời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理直气壮
- 理直气壮 地 回答
- Đường đường chính chính trả lời.
- 他 跑 得 直喘 不过 气来
- Anh ấy chạy đến mức không thở nổi.
- 必须 对 实情 胸有成竹 才能 理直气壮 地 ( 到处 ) 指责 ( 别人 )
- Để có thể tự tin và công bằng trong khi chỉ trích (người khác), cần phải hiểu rõ tình hình thực tế.
- 他 累得 哼哧 哼哧 地直 喘气
- anh ấy mệt nhoài thở hổn hển.
- 今年 的 春季 会 较往年 来得 晚 , 因为 天气 一直 还 这么 冷
- Mùa xuân năm nay đến muộn hơn so với các năm trước do thời tiết vẫn còn lạnh.
- 下 力气 整理 房间
- Dùng sức lực dọn dẹp phòng.
- 天气 热得 人直 冒汗 他 拿 着 扇子 手不停挥
- Trời nóng đến mức người vã mồ hôi, anh cầm quạt không ngừng vung tay.
- 理直气壮 地面 对 来自 亲朋好友 的 偏见 , 千万 不要 错失良机
- Đừng bỏ lỡ cơ hội đường đường chính chính đối mặt trước những định kiến của gia đình và bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
壮›
气›
理›
直›
buộc phải nói vì cảm giác công bình (thành ngữ)
Nói có lí; hợp lí
Có lương tâm trong sáng; không thẹn với lương tâm
bênh vực lẽ phải; giữ gìn chân lý; kiên trì chân lý
lời lẽ đanh thép; lời lẽ nghiêm khắc; lời nghiêm nghĩa chính
nói năng hùng hồn đầy lý lẽ; nói có vẻ tự đắc; đắc chí; ra vẻ thông thạo
danh chính ngôn thuận (Đủ tư cách, chức năng để đảm trách, giải quyết công việc nào đó, được pháp luật hoặc mọi người thừa nhận, có danh nghĩa đàng hoàng thì lời nói mới có trọng lượng.)
tranh luận mạnh mẽ cho điều gì là đúngtranh chấp trên cơ sở vững chắc
có tật giật mình; làm việc xấu lòng lo ngay ngáy
già mồm át lẽ phải; cả vú lấp miệng em; cưỡng từ đoạt lý
không nói nên lờicâm như hếntắc cổ
thấp thỏm không yên; có tật giật mình
xấu hổ vô cùng; không chỗ dung thân; không còn mặt mũi nào; muốn độn thổ cho xong
đuối lý; cùng đường đuối lý; hết lẽ