Đọc nhanh: 过意不去 (quá ý bất khứ). Ý nghĩa là: không yên tâm; áy náy; băn khoăn; không an tâm. Ví dụ : - 这本书借了这么多日子才还你,真有点过意不去。 quyển sách này mượn lâu quá mới trả anh, thật áy náy trong lòng quá.
过意不去 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không yên tâm; áy náy; băn khoăn; không an tâm
心中不安 (抱歉) 也说不过意
- 这 本书 借 了 这么 多 日子 才 还 你 , 真 有点 过意不去
- quyển sách này mượn lâu quá mới trả anh, thật áy náy trong lòng quá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过意不去
- 人家 过去 对 咱有 过 好儿 , 咱 不能 忘 了
- ơn của mọi người đối với chúng tôi, chúng tôi không thể quên.
- 不要 翻过去 的 老账 了
- đừng nên nhắc lại những chuyện xảy ra đã lâu rồi.
- 不要 让 时光 白白 过去
- Đừng để thời gian trôi qua vô ích.
- 我 不得不 注意 到 你 一直 在 用 过去 时
- Tôi không thể nhận thấy bạn tiếp tục nói ở thì quá khứ.
- 人家 这样 厚待 咱们 , 心里 实在 过意不去
- chúng đôi được mọi người tiếp đãi nồng hậu như vậy, trong lòng cảm thấy áy náy quá.
- 这 本书 借 了 这么 多 日子 才 还 你 , 真 有点 过意不去
- quyển sách này mượn lâu quá mới trả anh, thật áy náy trong lòng quá.
- 他 昏迷 过去 , 人事不知
- anh ấy hôn mê rồi, không còn biết gì nữa.
- 他 不 原意 再 跟 他们 谈 下去 , 就 借故 走 了
- anh ấy không muốn tiếp tục nói chuyện với họ, liền mượn cớ bỏ đi rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
去›
意›
过›