Đọc nhanh: 问心有愧 (vấn tâm hữu quý). Ý nghĩa là: có lương tâm cắn rứt.
问心有愧 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có lương tâm cắn rứt
to have a guilty conscience
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 问心有愧
- 问心无愧
- tự hỏi lòng không thấy hổ thẹn; không thẹn với lòng.
- 问心无愧
- hỏi lòng không thẹn.
- 年龄 没有 问题 心态 决定 状态
- Tuổi tác không phải là vấn đề, tâm thái sẽ quyết định trạng thái .
- 别问 他 有 什么 计划 , 他 老 存有 戒心
- Đừng hỏi anh ấy có kế hoạch gì, anh ấy luôn đề phòng.
- 凭良心讲 你 待 我 礼貌 有加 我 却 受之有愧
- Theo lương tâm mà nói, bạn đối với tôi nhã nhặn lịch sự, tôi ngược lại cảm thấy xấu hổ.
- 在 车上 , 他 一心 还 想着 厂里 的 生产 问题 , 并 没有 心肠 去 看 景色
- trên xe, anh ấy mãi lo nghĩ vấn đề sản xuất của xí nghiệp, còn lòng dạ nào mà ngắm cảnh.
- 我 心里 几乎 没有 疑问
- Tôi gần như không còn nghi vấn nào nữa cả.
- 他 心里 有 很多 问题
- Anh ấy có nhiều câu hỏi trong đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
愧›
有›
问›