Đọc nhanh: 贪心不足 (tham tâm bất tú). Ý nghĩa là: lòng tham không đáy. Ví dụ : - 我恨这种贪心不足!”他说。 谁也没有接他的话 Tôi ghét loại lòng tham vô đáy này! "Anh ta nói. Không ai trả lời anh ta.
贪心不足 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lòng tham không đáy
贪心不足,汉语成语,拼音是tān xīn bù zú,意思是贪得无厌,永不满足。出自《三国演义》。
- 我 恨 这种 贪心不足 ! 他 说 。 谁 也 没有 接 他 的话
- Tôi ghét loại lòng tham vô đáy này! "Anh ta nói. Không ai trả lời anh ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贪心不足
- 我 恨 这种 贪心不足 ! 他 说 。 谁 也 没有 接 他 的话
- Tôi ghét loại lòng tham vô đáy này! "Anh ta nói. Không ai trả lời anh ta.
- 她 因 贪心不足 而 失败
- Cô ấy thất bại vì lòng tham không đáy của mình.
- 贪心不足 让 他 永远 不 满足
- Lòng tham không đáy khiến anh ấy không bao giờ hài lòng.
- 微不足道 的 关心
- Sự quan tâm bé nhỏ
- 贪婪 的 人 永远 不 满足
- Người tham lam không bao giờ hài lòng.
- 攀比 心理 让 你 永远 不 满足
- Tâm lý so bì làm cho bạn mãi mãi không hài lòng.
- 他 的 贪心不足 让 他 陷入困境
- Lòng tham của anh ấy khiến anh ấy rơi vào khó khăn.
- 这 根本 不是 出于 妇道人家 的 稳重 这样 做 只是 满足 了 她 的 虚荣心
- Điều này hoàn toàn không nằm ngoài sự ổn định của gia đình người phụ nữ, nó chỉ thỏa mãn sự phù phiếm của cô ấy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
⺗›
心›
贪›
足›
lòng tham không đáy; no bụng đói con mắttham vô yếm
lòng tham không đáy; tham vọng khó thoả mãn; được voi đòi tiên
lòng tham không đáy; được voi đòi tiên; được đằng chân lân đằng đầu, được nước làm tới
được voi đòi tiên; được đằng chân lân đằng đầu; lòng tham không đáy (sau khi chiếm được Lũng Hữu (Cam Túc) lại muốn đi chiếm ngay Tây Thục (Tứ Xuyên)); lòng tham không đáyđược con diếc, tiếc con rô
một người không bao giờ bằng lòng giống như một con rắn cố gắng nuốt một con voi (thành ngữ)
hám lợi và vô độ (thành ngữ); tham lam và không bao giờ hài lòng