心裁 xīncái
volume volume

Từ hán việt: 【tâm tài】

Đọc nhanh: 心裁 (tâm tài). Ý nghĩa là: ý kiến; ý tưởng; ý nghĩ; đề tài ấp ủ trong lòng (thường chỉ thơ văn, mỹ thuật, công trình kiến trúc...). Ví dụ : - 独出心裁。 nghĩ ra dự định độc đáo.. - 别出心裁。 có dự định đặc biệt.

Ý Nghĩa của "心裁" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

心裁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ý kiến; ý tưởng; ý nghĩ; đề tài ấp ủ trong lòng (thường chỉ thơ văn, mỹ thuật, công trình kiến trúc...)

心中的设计筹划 (指关于诗文、美术、建筑等的)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 独出心裁 dúchūxīncái

    - nghĩ ra dự định độc đáo.

  • volume volume

    - 别出心裁 biéchūxīncái

    - có dự định đặc biệt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心裁

  • volume volume

    - 独出心裁 dúchūxīncái

    - nghĩ ra dự định độc đáo.

  • volume volume

    - 一心一意 yìxīnyíyì

    - toàn tâm toàn ý

  • volume volume

    - 他裁 tācái zhù le 内心 nèixīn 怒火 nùhuǒ

    - Anh ấy khống chế được cơn giận trong lòng.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 剪裁 jiǎncái bié 料子 liàozi 糟蹋 zāotà le

    - Cắt cẩn thận, đừng làm hư vải.

  • volume volume

    - 别出心裁 biéchūxīncái

    - có dự định đặc biệt.

  • volume volume

    - 精心 jīngxīn cái 这篇 zhèpiān 散文 sǎnwén

    - Anh ấy cẩn thận sắp xếp bài văn xuôi này.

  • volume volume

    - 一心为公 yīxīnwèigōng

    - chuyên tâm làm việc công.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè dōu 顺利 shùnlì qǐng 不要 búyào 担心 dānxīn

    - Mọi thứ đều thuận lợi, xin đừng lo lắng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨一丶一ノフノ丶フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JIYHV (十戈卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao