Đọc nhanh: 人心不古 (nhân tâm bất cổ). Ý nghĩa là: những người đàn ông ngày nay đã thoái hóa một cách đáng buồn (thành ngữ).
人心不古 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. những người đàn ông ngày nay đã thoái hóa một cách đáng buồn (thành ngữ)
the men of today are sadly degenerated (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人心不古
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 她 不得人心
- Cô ấy không được lòng người.
- 自古 深情 留不住 , 唯有 套路 得人心
- TỰ CỔ THÂM TÌNH LƯU BẤT TRỤ DUY HỮU SÁO LỘ ĐẮC NHÂN TÂM, thâm tình không giữ được, duy chắc chỉ tính kế mới có được nhân tâm.
- 他 的 心思 叫 人 猜 摸不透
- suy nghĩ của anh ta chẳng ai đoán được
- 他 从来不 关心 周围 的 人
- Anh ấy không bao giờ quan tâm đến những người xung quanh.
- 不过 如果 是 旁人 出 的 计策 那么 其心 可 诛
- Nhưng nếu kế sách là do người bên cạnh bày ra, vậy thì nên dẹp bỏ
- 人们 对 不 关心群众 疾苦 的 做法 极为 不满
- Mọi người bất mãn với cách làm không đếm xỉa gì đến nỗi khổ của quần chúng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
人›
古›
⺗›
心›