Đọc nhanh: 于心不忍 (ư tâm bất nhẫn). Ý nghĩa là: không thể chịu được.
于心不忍 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thể chịu được
can't bear to
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 于心不忍
- 她 不忍心 看到 孩子 受伤
- Cô ấy không nỡ thấy đứa trẻ bị thương.
- 不忍心
- không nhẫn tâm; không đành lòng; không đành dạ
- 她 忍心 不再 给 他 机会
- Cô ấy nhẫn tâm không cho anh ấy thêm cơ hội.
- 漠然 无动于衷 ( 毫不 动心 )
- không một chút động lòng.
- 苦于 力不从心
- khổ vì lực bất tòng tâm.
- 他 太累 了 , 我 实在 不忍心 再 烦扰 他
- anh ấy quá mệt, tôi thực không nỡ làm phiền anh ấy thêm.
- 她 那样 做 决不 是 出于 私心
- Cô ấy làm vậy tuyệt đối không phải vì tư lợi.
- 这 根本 不是 出于 妇道人家 的 稳重 这样 做 只是 满足 了 她 的 虚荣心
- Điều này hoàn toàn không nằm ngoài sự ổn định của gia đình người phụ nữ, nó chỉ thỏa mãn sự phù phiếm của cô ấy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
于›
⺗›
心›
忍›