心心念念 xīnxīnniànniàn
volume volume

Từ hán việt: 【tâm tâm niệm niệm】

Đọc nhanh: 心心念念 (tâm tâm niệm niệm). Ý nghĩa là: tâm niệm; luôn luôn tập trung nghĩ về một việc định làm; tâm tâm niệm niệm. Ví dụ : - 他心心念念地想当个飞行员。 anh ấy luôn tâm niệm trở thành một phi công.

Ý Nghĩa của "心心念念" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

心心念念 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tâm niệm; luôn luôn tập trung nghĩ về một việc định làm; tâm tâm niệm niệm

存着某种念头 (想做某件事情或想得到某样东西)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 心心念念 xīnxīnniànniàn 地想 dìxiǎng 当个 dānggè 飞行员 fēixíngyuán

    - anh ấy luôn tâm niệm trở thành một phi công.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心心念念

  • volume volume

    - 恋念 liànniàn de 心情 xīnqíng

    - tâm sự quyến luyến.

  • volume volume

    - 伦常 lúncháng 观念 guānniàn 深入人心 shēnrùrénxīn

    - Quan niệm luân thường thấm sâu vào lòng người.

  • volume volume

    - 这支 zhèzhī 钢笔 gāngbǐ 送给 sònggěi 做个 zuògè niàn 心儿 xīnér ba

    - tặng anh cây bút này làm kỷ niệm nhe!

  • volume volume

    - 奴婢 núbì jǐn zūn 教诲 jiàohuì 不敢 bùgǎn 心怀 xīnhuái 二念 èrniàn

    - Nô tì cẩn tuân giáo huấn, không dám hai lòng

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 公司 gōngsī de 核心理念 héxīnlǐniàn

    - Đây là triết lý cốt lõi của công ty.

  • volume volume

    - 私心杂念 sīxīnzániàn

    - ý nghĩ tư lợi.

  • volume volume

    - 情似 qíngshì 枯树 kūshù 不念春 bùniànchūn 心如死灰 xīnrúsǐhuī 不复温 bùfùwēn

    - Tình yêu như cây chết không hồi xuân, lòng lạnh như tro nguội

  • volume volume

    - 心心念念 xīnxīnniànniàn 地想 dìxiǎng 当个 dānggè 飞行员 fēixíngyuán

    - anh ấy luôn tâm niệm trở thành một phi công.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Niàn
    • Âm hán việt: Niệm
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OINP (人戈弓心)
    • Bảng mã:U+5FF5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao