Đọc nhanh: 心肠 (tâm trường). Ý nghĩa là: dụng tâm; lòng dạ; tâm địa; tâm trường, lòng dạ (trạng thái tình cảm), tâm tư; hứng thú. Ví dụ : - 心肠好。 tốt bụng. - 心肠坏。 xấu bụng. - 心肠软。 yếu đuối; mềm yếu; nhẹ dạ.
心肠 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. dụng tâm; lòng dạ; tâm địa; tâm trường
用心;存心
- 心肠好
- tốt bụng
- 心肠坏
- xấu bụng
✪ 2. lòng dạ (trạng thái tình cảm)
对事物的感情状态
- 心肠软
- yếu đuối; mềm yếu; nhẹ dạ.
- 心肠硬
- mạnh mẽ; cứng rắn
- 铁石心肠
- lòng dạ sắt đá.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. tâm tư; hứng thú
兴致;心思
- 在 车上 , 他 一心 还 想着 厂里 的 生产 问题 , 并 没有 心肠 去 看 景色
- trên xe, anh ấy mãi lo nghĩ vấn đề sản xuất của xí nghiệp, còn lòng dạ nào mà ngắm cảnh.
✪ 4. tâm dạ
心中的想法或意念
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心肠
- 心肠好
- tốt bụng
- 心肠歹毒
- tâm địa độc ác
- 心肠 狠毒
- tâm địa độc ác
- 他 的 心肠 真毒
- Lòng dạ anh thật là ác độc.
- 侠义 心肠
- tấm lòng nghĩa hiệp.
- 热心肠 儿
- lòng nhiệt tâm.
- 她 有 一副 热心肠
- Cô ấy có một tấm lòng nhiệt tình.
- 他 有 铁石心肠 的 人
- Anh ấy là người có trái tim sắt đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
肠›