好心不得好报 Hǎoxīn bùdé hǎo bào
volume volume

Từ hán việt: 【hảo tâm bất đắc hảo báo】

Đọc nhanh: 好心不得好报 (hảo tâm bất đắc hảo báo). Ý nghĩa là: Làm phúc phải tội, làm ơn mắc oán.

Ý Nghĩa của "好心不得好报" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

好心不得好报 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Làm phúc phải tội, làm ơn mắc oán

”好心不得好报“,谚语,意思是好心为别人做事,却得不到好的报答。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好心不得好报

  • volume volume

    - shì 哥们儿 gēmener liǎ rén hǎo 无话不说 wúhuàbùshuō

    - anh ấy và tôi là bạn thiết, hai người không có chuyện gì là không nói.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì dào 考得 kǎodé hǎo

    - Anh ấy không nỗ lực nhưng lại làm bài thi tốt.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 不得 bùdé hǎo 成绩 chéngjì

    - Anh ấy mãi không đạt được thành tích tốt.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 心情 xīnqíng 不好 bùhǎo 懒得 lǎnde 理他 lǐtā

    - Nay tôi tâm trạng không tốt, lười để ý anh ấy.

  • volume volume

    - yòu máng 心情 xīnqíng yòu 不好 bùhǎo

    - Anh ấy vừa bận, tâm trạng vừa không tốt.

  • volume volume

    - 不过 bùguò 俗话说 súhuàshuō de hǎo chǒu 媳妇 xífù 总得 zǒngděi jiàn 公婆 gōngpó 两女 liǎngnǚ 最终 zuìzhōng 还是 háishì zǒu le 进去 jìnqù

    - Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 心情 xīnqíng 不好 bùhǎo

    - Hôm nay tâm trạng của anh ấy không tốt.

  • - 今天 jīntiān de 心情 xīnqíng 真的 zhēnde 不好 bùhǎo 什么 shénme dōu 不想 bùxiǎng zuò

    - Tâm trạng hôm nay thật sự không tốt, chẳng muốn làm gì cả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Báo
    • Nét bút:一丨一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSLE (手尸中水)
    • Bảng mã:U+62A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao