Đọc nhanh: 好心不得好报 (hảo tâm bất đắc hảo báo). Ý nghĩa là: Làm phúc phải tội, làm ơn mắc oán.
好心不得好报 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Làm phúc phải tội, làm ơn mắc oán
”好心不得好报“,谚语,意思是好心为别人做事,却得不到好的报答。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好心不得好报
- 他 和 我 是 哥们儿 , 俩 人 好 得 无话不说
- anh ấy và tôi là bạn thiết, hai người không có chuyện gì là không nói.
- 他 不 努力 , 倒 考得 好
- Anh ấy không nỗ lực nhưng lại làm bài thi tốt.
- 他 一直 不得 好 成绩
- Anh ấy mãi không đạt được thành tích tốt.
- 我 今天 心情 不好 , 懒得 理他
- Nay tôi tâm trạng không tốt, lười để ý anh ấy.
- 他 又 忙 , 心情 又 不好
- Anh ấy vừa bận, tâm trạng vừa không tốt.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 他 今天 的 心情 不好
- Hôm nay tâm trạng của anh ấy không tốt.
- 今天 的 心情 真的 不好 , 什么 都 不想 做
- Tâm trạng hôm nay thật sự không tốt, chẳng muốn làm gì cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
好›
得›
⺗›
心›
报›