Đọc nhanh: 力不从心 (lực bất tòng tâm). Ý nghĩa là: lực bất tòng tâm. Ví dụ : - 我觉得力不从心。 Tôi cảm thấy lực bất tòng tâm.
力不从心 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lực bất tòng tâm
心里想做,可是能力够不上
- 我 觉得 力不从心
- Tôi cảm thấy lực bất tòng tâm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力不从心
- 他 干活 从 不惜 力
- Anh ấy trước nay làm việc không tiếc công sức.
- 极力 遮掩 内心 的 不安
- cố che giấu nỗi lo lắng trong lòng
- 我 觉得 力不从心
- Tôi cảm thấy lực bất tòng tâm.
- 他 从来不 关心 周围 的 人
- Anh ấy không bao giờ quan tâm đến những người xung quanh.
- 苦于 力不从心
- khổ vì lực bất tòng tâm.
- 他 虚心 好学 , 从不 自满
- anh ấy khiêm tốn ham học, không bao giờ tự mãn.
- 她 不 小心 从 楼上 摔下去 了
- Cô ấy không cẩn thận bị ngã cầu thang.
- 你 身材 不错 就是 长得 太 从心所欲 了
- Bạn có dáng người đẹp, nhưng bạn lại quá cao so với những gì bạn mong muốn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
从›
力›
⺗›
心›
Bất Lực
không đủ năng lựckhông hoàn thành nhiệm vụ (thành ngữ)
lực bất tòng tâm; lòng có thừa mà lực không đủ
tinh thần sẵn sàng nhưng xác thịt thì yếu ớtý chí là có, nhưng không có sức mạnh (thành ngữ)
vượt quá sức mạnh của một người (để làm cái gì đó)
lực bất tòng tâm; thương mà không giúp gì được; bụng thì thương, sức không giúp nổi; muốn mà chẳng giúp được
ngoài tầm tay với; xa xôi; không với tới; ngắn tay chẳng với tới trời; roi không đủ dài để quất tới bụng ngựa
một cây chẳng chống vững nhà (một người không thể đối phó, chống đỡ được tình hình nguy khốn.)
thuận buồm xuôi gió; muốn sao được vậy; mọi việc như ý; muốn gì được nấy; cầu được ước thấy; thơm tay may miệng
Làm Hết Khả Năng
Tùy Ý, Tùy Tâm Sở Dục, Tùy Theo Ý Muốn
lượng sức mà làm
tuỳ cơ ứng biến; liệu cơm gắp mắm; tuỳ theo vóc dáng mà cắt áo (ví với việc biết căn cứ vào tình hình thực tế mà giải quyết vấn đề)
cố gắng xoay chuyển tình thế
dễ dàng; hạ bút thành văn