Đọc nhanh: 力所能及 (lực sở năng cập). Ý nghĩa là: khả năng cho phép; khả năng làm được; đủ sức cáng đáng; trong khả năng; có thể làm. Ví dụ : - 让学生参加一些力所能及的劳动。 Hãy để học sinh tham gia vào những lao động nằm trong khả năng. - 你先试着做一件自己力所能及的事。 Bạn cố gắng làm những gì bạn có thể làm đầu tiên.. - 别自愿超过力所能及的范围。 Đừng vượt quá những gì bạn có thể làm.
力所能及 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khả năng cho phép; khả năng làm được; đủ sức cáng đáng; trong khả năng; có thể làm
自己的能力所能办到的
- 让 学生 参加 一些 力所能及 的 劳动
- Hãy để học sinh tham gia vào những lao động nằm trong khả năng
- 你 先试 着 做 一件 自己 力所能及 的 事
- Bạn cố gắng làm những gì bạn có thể làm đầu tiên.
- 别 自愿 超过 力所能及 的 范围
- Đừng vượt quá những gì bạn có thể làm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力所能及
- 让 学生 参加 一些 力所能及 的 劳动
- Hãy để học sinh tham gia vào những lao động nằm trong khả năng
- 压力 激发 人 的 所有 潜能
- Áp lực khơi dậy tất cả tiềm năng con người.
- 别 自愿 超过 力所能及 的 范围
- Đừng vượt quá những gì bạn có thể làm.
- 虽然 我们 尽力 认真 编绘 本 图册 , 但 不能 保证 所有 内容 完全正确 无误
- Mặc dù chúng tôi đã cố gắng hết sức để biên soạn cẩn thận tập bản đồ này, nhưng chúng tôi không thể đảm bảo rằng tất cả các nội dung là hoàn toàn chính xác
- 他 充满活力 无所不能 的 精神 就是 香港 的 精髓
- Tinh thần năng động không gì không làm được của anh ấy là tinh thần của Hong Kong.
- 在 力所能及 的 情况 下 我 将 尽力而为
- Trong tình hình này tôi sẽ cố gắng hết sức nếu có thể.
- 我们 任用 力所能及 者
- Chúng tôi bổ nhiệm những người có thể làm được.
- 你 先试 着 做 一件 自己 力所能及 的 事
- Bạn cố gắng làm những gì bạn có thể làm đầu tiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
及›
所›
能›
cố gắng xoay chuyển tình thế
thuận buồm xuôi gió; muốn sao được vậy; mọi việc như ý; muốn gì được nấy; cầu được ước thấy; thơm tay may miệng
muốn làm gì thì làm; làm gì tuỳ thích; làm mưa làm gió; hoành hành ngang ngược; múa gậy vườn hoang
Khôn làm cột cái; dại làm cột conkhôn làm cột cái, dại làm cột con